přívlastek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přívlastek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přívlastek trong Tiếng Séc.

Từ přívlastek trong Tiếng Séc có các nghĩa là thuộc tính, tính ngữ, thuộc ngữ, 定義, xác định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přívlastek

thuộc tính

(attribute)

tính ngữ

thuộc ngữ

(attribute)

定義

xác định

Xem thêm ví dụ

Přívlastek „pravá“ je použit vhodně, protože miliony jiných lidí projevují takovou víru, která se podobá lehkověrnosti, ochotě věřit bez opodstatněného podkladu nebo důvodu.
Tính từ “thật” rất thích hợp bởi vì hàng triệu người khác đã biểu lộ loại đức tin giống như sự cả tin, một trạng thái sẵn sàng tin mà không cần căn bản hay lý do vững chắc.
„PŮVABNÁ“ není přívlastek, který by většina z nás použila při popisu kozy.
DUYÊN DÁNG không phải là từ mà đa số chúng ta dùng để mô tả loài dê.
The American Journal of Semitic Languages and Literatures říká o elohim: „Téměř bez výjimky se spojuje přísudkem v jednotném čísle a váže na sebe přívlastek v jednotném čísle.“
“Tập san Hoa kỳ về Ngôn ngữ và Văn chương Do-thái” (The American Journal of Semitic Languages and Literatures) nói về ʼelo·himʹ rằng: “Chữ này hầu như luôn luôn được dùng với động từ số ít, và một tĩnh từ số ít”.
SS-Freiwilligen-Grenadier-Division 31. dobrovolnická divize granátníků SS - V jejím neoficiálním názvu je přívlastek „Böhmen-Mahren,“ což je zavádějící.
Sư đoàn 30 Cận vệ Lực lượng SS (Sư đoàn 2 Nga) Sư đoàn 30 Cận vệ Lực lượng SS (Sư đoàn 1 Belarusia) Sư đoàn 31 Cận vệ SS tình nguyện, còn có tên là Böhmen-Mähren (Bohemia-Moravia) (Sư đoàn này không phải là Sư đoàn SS Kampfgruppe Bohmen-Mahren, đây là một đơn vị riêng biệt thành lập từ những đơn vị huấn luyện hậu bị của Sư đoàn Batschka) hoặc Batschka.
18 Třída otroka má sice přívlastek „věrný a rozvážný“, ale Ježíš neřekl, že tato třída bude neomylná.
18 Dù lớp đầy tớ được gọi là “trung-tín và khôn-ngoan”, nhưng Chúa Giê-su không nói họ không bao giờ nhầm lẫn.
Římský císař Konstantin je jedním z mála mužů, jejichž jména historie ozdobila přívlastkem „Veliký“.
Hoàng Đế La Mã Constantine là một trong số ít người được lịch sử tô điểm danh bằng từ “Đại Đế”.
Je to jen jeden z mnoha přívlastků, které charakterizují Jeho jedinečný život.
Đó chỉ là một trong số nhiều thuộc tính mà định rõ đặc điểm về cuộc sống có một không hai của Ngài.
I jeho přívlastek mladistvý řezník.
Và cái danh hiệu Tên Đồ Tể Thiếu Niên của hắn.
Což nás naše vlastní zkušenost nevede k ocenění Jehovovy dobroty, jak ji dokládají tyto znamenité přívlastky?
Theo kinh nghiệm bản thân của chúng ta, phải chăng chúng ta không biết ơn về sự nhân từ của Đức Giê-hô-va như đức tính nổi bật trong các đức tính tốt này hay sao?
Pokud jde o charakter, byl z těch, komu byl od starověku až do dnešní doby udělen tento přívlastek, Konstantin jedním z nejhorších.“
Thật thế, nếu đem bản tính ông ra mà đo lường, có lẽ ông đứng hạng chót trong số những người được tước hiệu [Đại Đế] cả xưa lẫn nay”.
Dokonalí se považovali za oprávněné následovníky apoštolů, a proto se nazývali „křesťany“, což zdůrazňovali přívlastky „opravdoví“ nebo „dobří“.
Giới hoàn hảo tự coi họ là những người chính thức kế vị các sứ đồ, và vì vậy họ tự xưng là “tín đồ đấng Christ”, để nhấn mạnh điểm này họ thêm vào từ “thật” hoặc “tốt”.
Todd Christofferson z Kvora Dvanácti apoštolů učil: „Slova svoboda jednání se [v písmech] objevují samostatně nebo s přívlastkem mravní.
Todd Christofferson thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã dạy rằng: “Từ quyền tự quyết được ghi [trong thánh thư] một mình nó hoặc với từ bổ nghĩa đạo đức.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přívlastek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.