přívěs trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přívěs trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přívěs trong Tiếng Séc.
Từ přívěs trong Tiếng Séc có các nghĩa là Đầu kéo, đầu kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přívěs
Đầu kéonoun (nemotorové přípojné vozidlo) |
đầu kéonoun |
Xem thêm ví dụ
Ukázalo se, že s tím přívěsem jste měl pravdu. Xem ra anh nói đúng về cái nhà kéo đó. |
Přibližně v té době se rodiče od sebe odloučili, a tak jsme si s maminkou musely postavit obytný přívěs a začaly jsme sloužit jako průkopnice spolu. Khoảng thời gian đó, cha mẹ chúng tôi ly thân, nên mẹ và tôi làm một nhà xe moóc và bắt đầu làm tiên phong với nhau. |
Ale jestli Tommy získá ten přívěs za míň než kolik chtějí tak si na jeho počest dáme zmrzlinu. Nhưng nếu Tommy mang được xe về với giá thấp hơn giá đòi thì trên đường về có thể tự thưởng một cây kem |
Po měsících plánování a modliteb jsme nakonec v létě 1941 měli našetřené nějaké peníze, takže jsme si mohli koupit pět a půl metru dlouhý obytný přívěs, ve kterém jsme mohli s rodinou bydlet. Vào mùa hè năm 1941, sau nhiều tháng cầu nguyện và thu xếp, hai vợ chồng chúng tôi dành dụm được một ít tiền nên mua được một xe moóc dài 5 mét rưỡi đủ để cả nhà sống trong đó. |
Když jsme se vrátili do Jeanerette, našli jsme na dveřích přívěsu vzkaz: „Prosím, zastavte se u mě v táboře.“ Khi trở lại thành phố Jeanerette, chúng tôi thấy một mảnh giấy dán trên cửa có viết: “Xin đến gặp tôi tại khu trại dành cho công nhân dầu mỏ”. |
Víte co? Všechny vás obdivuju. Za to, že chráníte tuhle komunitu s přívěsy. Tao ngưỡng mộ bọn mày đấy, ra sức bảo vệ cộng đồng di động này. |
To sme byli my, kdo chtěl přívěs. Bọn tao mới đi mua xe thùng mà. |
Jdeš kvůli přívěsu? Mua xe thùng à? |
OK, jestli má truck bude stejný jako jeho přívěs nenápadné barvy a americké výroby. Ok, nếu hắn có xe tải, nó phải là toa moóc của hắn... màu lặng và sản xuất tại Mỹ. |
Protože používal přívěs, jejich zaměstnání, bydliště i věk jsou různý. Và từ khi hắn có 1 xe móc, họ có việc làm, nơi định cư và độ tuổi ở khắp nơi. |
Vrátil se do přívěsu po tom, co mě vysadil? Hắn quay lại nhà kéo sau khi bỏ tôi lại à? |
V roce 1954 jsme si koupili malý přívěs a přestěhovali se do města Ballarat ve státě Victoria. Tam jsme začali sloužit jako průkopníci neboli celodobí evangelisté. Vào năm 1954, chúng tôi mua một nhà nhỏ có thể kéo đi được, và dọn đến thành phố Ballarat thuộc bang Victoria và bắt đầu làm tiên phong, tức người truyền giáo trọn thời gian. |
Lidi tu žijí v tomto domě a v přívěsech? Mọi người sống ở đây và xe lưu động? |
Našetřil jsem si peníze, koupil si sedm metrů dlouhý obytný přívěs a s několika spolukřesťany se přestěhoval do Louisiany. Tôi dành dụm tiền để mua nhà lưu động dài 7m, rồi nhiều người trong chúng tôi dọn đến bang Louisiana để phụng sự. |
Strávil celé dopoledne ve svém přívěsu. Chú ấy dành cả buổi sáng ở trong xe của mình. |
Fletcher jí v tom přívěsu něco udělal. Fletcher đã làm điều gì đó với con bé trong RV đó. |
Maminka nabízela průkopníkům neboli celodobým služebníkům, aby u nás na dvorku parkovali svůj obytný přívěs. Po škole jsem s nimi chodila do služby. Mẹ cho các anh chị tiên phong, hoặc những người đi truyền giáo trọn thời gian, đậu xe kéo của họ ở sân sau nhà, và khi đi học về tôi đi rao giảng chung với họ. |
V roce 1946 jsem postavil pětimetrový obytný přívěs, a ten se stal naším domovem. Následující rok jsme byli požádáni, abychom se přestěhovali do Alvestonu, což je vesnice v hrabství Gloucestershire. Năm 1946, tôi đóng một xe moóc dài năm mét dùng làm nhà cho chúng tôi, và năm sau, chúng tôi được yêu cầu dọn tới Alveston, một làng ở Gloucestershire. |
Kupujeme přívěs. Đến mua xe thùng |
Rovnou k přívěsu, připoj ho a zmiz. lái thẳng tới chỗ toa moóc nối xe vào, rồi biến mất. |
Dobře, zbavíme se přívěsu. Được rồi, chúng ta bỏ xe tải. |
Farmáři byli kupodivu přátelští, a tak nebyl problém nechávat přívěs na jejich pozemku. Điều ngạc nhiên là chúng tôi không gặp vấn đề gì khi đậu xe trên đất của những người nông dân thân thiện. |
Když jsme se s přívěsem přesunuli dál, vrátili jsme se do místa, kde jsme parkovali předtím, abychom o Bibli mluvili s lidmi i tam. Sau khi chuyển đến một khu mới, chúng tôi trở lại để rao giảng ở khu vực mà chúng tôi từng đậu xe. |
Zařídily jsme si starý obytný přívěs, aby nám mohl sloužit jako přemístitelný příbytek; když jsme ho potřebovaly převézt na jiné místo, použily jsme traktor nebo nákladní auto. Chúng tôi sửa sang lại chiếc xe moóc cũ để làm nhà di động; chúng tôi dùng một xe máy kéo hoặc một xe vận tải để di chuyển nó từ nơi này đến nơi khác. |
Jednou se vrátili k přívěsu, kde bydleli, a našli tam dvě velké tašky s potravinami a lístek, na kterém stálo: „S láskou od skupiny v Pensacole.“ Khi họ trở về nhà (là chiếc xe moóc) thì thấy hai túi thực phẩm lớn cùng dòng chữ “Hội đoàn Pensacola gửi đến anh chị với tình yêu thương”*. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přívěs trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.