privadamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ privadamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ privadamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ privadamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bí mật, lặng lẽ, âm thầm, một cách riêng tư, một cách bí mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ privadamente

bí mật

(secretly)

lặng lẽ

(secretly)

âm thầm

(secretly)

một cách riêng tư

(privately)

một cách bí mật

(secretly)

Xem thêm ví dụ

No es de extrañar, pues, que los discípulos de Jesús se hayan acercado a él privadamente y le hayan preguntado: “¿Cuándo serán estas cosas, y qué será la señal de tu presencia y de la conclusión del sistema de cosas?”. (Mateo 24:3.)
Nên không có gì là lạ khi các môn-đồ của Giê-su đến riêng cùng ngài mà hỏi: “Xin Chúa phán cho chúng tôi biết lúc nào những sự đó sẽ xảy ra? Và có điềm gì chỉ về sự Chúa đến và tận-thế.” (Ma-thi-ơ 24:3).
1 Cuando usted habla a otros acerca de los propósitos de Dios, sea privadamente o desde la plataforma pública, su consideración gira alrededor de textos que usted lee de la Biblia.
1 Khi bạn nói với người khác về ý định của Đức Chúa Trời, dù nói riêng hay nói chung với cả hội thánh, cuộc thảo luận của bạn xoay quanh những câu mà bạn đọc trong Kinh-thánh.
Jesús instó a ir al hermano e intentar resolver la diferencia privadamente a fin de conseguir la paz.
Chúa Giê-su khuyên nên đến gặp người kia và cố gắng giải quyết mối bất hòa riêng để hòa thuận lại.
15 Informes de varios países indican que a veces los médicos, los funcionarios del hospital y los jueces creen, equivocadamente, que los testigos de Jehová ponen reparos en público a aceptar transfusiones de sangre, pero que privadamente o para sus adentros piensan de manera diferente.
15 Những báo cáo từ nhiều nước chỉ cho thấy là lắm khi các y sĩ, nhân viên bệnh viện và các quan tòa thường nghĩ lầm là các Nhân-chứng Giê-hô-va công khai từ chối việc tiếp máu, song đối với cá nhân riêng rẽ hay ở trong lòng thì lại nghĩ khác.
17 Con respecto al ministerio del apóstol en Éfeso, se ha dicho: “La costumbre general de Pablo era de trabajar en su oficio desde el amanecer hasta las 11 de la mañana (Hechos 20:34, 35), hora a la cual Tirano terminaba de impartir enseñanza; entonces desde las once de la mañana hasta las cuatro de la tarde predicaba en la sala de conferencias, tenía reuniones con ayudantes y hablaba privadamente con candidatos, hacía planes para la expansión hacia el interior; entonces, por último, efectuaba una campaña evangelística de casa en casa que duraba desde las cuatro de la tarde hasta ya entrada la noche (Hechos 20:20, 21, 31)”.
17 Về phần thánh chức của sứ-đồ ở Ê-phê-sô ta có các chi tiết sau: “Phao-lô có thói quen làm việc trong nghề của mình từ sáng sớm đến 11 giờ trưa (Công-vụ các Sứ-đồ 20:34-35) lúc đó thì Ti-ra-nu đã giảng dạy xong; kế từ 11 giờ trưa đến 4 giờ chiều ông giảng đạo tại sảnh đường, tổ chức các buổi thuyết trình với một số người phụ giúp ông và những buổi nói chuyện với một số người có lời yêu cầu, nghiên cứu việc phát triển sự truyền giáo vào trong nội địa; và sau cùng đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia từ 4 giờ chiều cho đến khuya (Công-vụ các Sứ-đồ 20:20-21, 31)” (A.
Requieres tres fundamentos para trabajar privadamente en el espacio.
Có ba cơ sở cho sự làm việc riêng tư trong không gian.
Cuando enseñaba con ilustraciones y ejemplos, “privadamente explicaba a sus discípulos todas las cosas” (Marcos 4:34).
Về những minh họa ngài dùng lúc giảng dạy, thì ‘khi ở riêng với các môn đồ, ngài giải thích hết mọi điều’ (Mác 4:34).
Trabajo almacenado privadamente
Công việc đã lưu riêng
Algunos de estos programas hacen posible que los amigos y los familiares se comuniquen privadamente sin incurrir en los gastos de las llamadas telefónicas de larga distancia.
Một số loại “tán gẫu” cho phép gia đình và bạn bè nói chuyện riêng mà khỏi phải trả tiền điện thoại đường dài.
El relato de Mateo añade: “Estando él sentado en el monte de los Olivos, se acercaron a él los discípulos privadamente, y dijeron: ‘Dinos: ¿Cuándo serán estas cosas, y qué será la señal de tu presencia [“venida”, Reina-Valera, 1960] y de la conclusión del sistema de cosas?’”. (Mateo 24:3.)
Lời tường thuật của Ma-thi-ơ nói thêm: “Ngài đương ngồi trên núi Ô-li-ve, môn-đồ tới riêng cùng Ngài, và nói rằng: Xin Chúa phán cho chúng tôi biết lúc nào những sự đó sẽ xảy ra? và có điềm gì chỉ về sự Chúa đến và tận-thế” (Ma-thi-ơ 24:3).
Fue una niña prodigio. Sus primeras obras, una historia corta publicada en una revista y un volumen de poemas publicado privadamente, se centraba en percepciones de arte, temas considerados poco habituales en una niña de trece años. En 1905 publicó su primera novela.
Tác phẩm đầu tiên của cô, một truyện ngắn được xuất bản trong một tạp chí và một tập thơ được xuất bản riêng, tập trung vào nhận thức về nghệ thuật, các chủ đề được coi là bất thường đối với một cô gái mười ba.
(Mateo 6:5-13) Todas las oraciones, sea que se ofrezcan privadamente, con nuestra familia o en una reunión de congregación, deben expresarse, no como una recitación santurrona, sino sinceramente y desde el corazón.
Tất cả lời cầu nguyện, dù nói nơi kín đáo, trong gia đình hay ở buổi họp của hội thánh đều phải dâng lên từ trong lòng chứ không phải là lời đọc thuộc lòng để ra vẻ mộ đạo.
5 Mas sus gobernantes, sus sacerdotes y sus maestros no permitieron que el pueblo conociera sus deseos; por tanto, inquirieron privadamente la opinión de todo el pueblo.
5 Lúc bấy giờ những người cai trị, các thầy tư tế và các thầy giảng không để cho dân chúng hiểu thâm ý của mình; vì vậy họ bí mật tìm hiểu ý nghĩ của tất cả dân chúng.
Incorporado privadamente hace 3 años.
Được thành lập 3 năm trước, bí mật.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ privadamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.