přistoupit k trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přistoupit k trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přistoupit k trong Tiếng Séc.
Từ přistoupit k trong Tiếng Séc có các nghĩa là đến gần, lại gần, cách tiếp cận, sự thăm dò ý kiến, phép tính gần đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přistoupit k
đến gần(approach) |
lại gần(approach) |
cách tiếp cận(approach) |
sự thăm dò ý kiến(approach) |
phép tính gần đúng(approach) |
Xem thêm ví dụ
Musí přistoupit k Bohu a vzít z Boží pravice svitek. Giê-su phải tới gần Đức Chúa Trời để lấy một quyển sách ở tay hữu Đức Chúa Trời. |
Přistoupit k transplantaci, když nevíme co jí Cấy ghép tủy liền khi chúng ta không biết cô ấy bị... |
Dokud budete takovýmto hlasům dovolovat, aby drásaly vaši duši, nemůžete přistoupit k Božímu trůnu s opravdovou sebedůvěrou. Nếu cho phép những tiếng nói này làm xói mòn tâm hồn của mình, thì các anh chị em không thể đến được gần ngai của Thượng Đế với niềm tin tưởng thực sự. |
Neváhal přistoupit k malomocnému, dotknout se ho a uzdravit ho. Ngài đã không ngần ngại để tiếp cận với người bị bệnh phung, chạm tay vào người đó và chữa lành cho người. |
Skoušíme ho teď rehabilitovat abychom mohli přistoupit k transplantaci. Hiện giờ chúng tôi đang cố gắng hồi sức cho hắn để có thể thực hiện ca cấy ghép |
Možná by Vaše ctihodnost mohla přistoupit k procesu proti obžalovanému, pokud odmítne? Tất nhiên, tòa cũng có thể cho bị cáo, tự bào chữa, nếu bị cáo không từ chối. |
Každý potřebuje přistoupit k jednokolejky a výjezdu směrem the- Mọi người cần đi về phía đường ray và trở về... |
Předpokládal, že existují tři hlavní věci, které tvoří nadějné myšlení: Cíle – Přistoupit k životu způsobem zaměřeným na cíle. Ông nói rằng có ba điều chính tạo nên suy nghĩ đầy hy vọng: Mục tiêu - Tiếp cận cuộc sống theo cách hướng đến mục tiêu. |
Jakým způsobem se Jehova rozhodne přistoupit k Judě? Đức Giê-hô-va quyết định đến với dân Giu-đa như thế nào? |
Není možné přistoupit k % Không thể truy cập % |
Neměli bychom se ho děsit ani bychom se neměli bát přistoupit k němu v modlitbě. Chúng ta không nên kinh khiếp sợ Ngài hoặc run rẩy trước việc đến cùng Ngài qua lời cầu nguyện. |
Učiň to co nejrychleji, abys mohl přistoupit k jádru svého tématu. Hãy giải quyết nhanh gọn nếu có thể được, và đi liền vào phần quan trọng thật sự của đề tài. |
Jestliže požadovaná opatření ve stanovené lhůtě neprovedete, můžeme přistoupit k jejich vymáhání. Nếu bạn không thực hiện các hành động sửa đổi được yêu cầu trong khoảng thời gian cụ thể, chúng tôi có thể áp dụng biện pháp cưỡng chế. |
Možná budeme muset přistoupit k přísným opatřením, abychom ukáznili svou mysl a srdce. Chúng ta có thể phải dùng đến những biện pháp cứng rắn để bắt lòng và trí vào khuôn khổ (Châm-ngôn 23:12; Ma-thi-ơ 5:27-29). |
Výborně, takže můžeme přistoupit k zahajovací řeči. Chúng tôi xin được tuyên bố bắt đầu phiên xử |
Pokud požadovaná opatření ve stanovené lhůtě neprovedete, můžeme přistoupit k jejich vymáhání. Nếu bạn không thực hiện các sửa đổi được yêu cầu trong khoảng thời gian cụ thể, chúng tôi có thể áp dụng biện pháp cưỡng chế. |
Představ si, že během svého proslovu máš pocit, že je nutné přistoupit k rozmanitějšímu přednesu, protože se tvůj proslov vleče. Giả sử trong lúc nói bài giảng, bạn cảm thấy cần phải sinh động hơn bởi lẽ sự trình bày có vẻ tẻ nhạt. |
Pomůže ti to nejen při rozhodování, jak máš přistoupit k tématu, ale budeš také moci rozlišit, co není podstatné vzhledem k námětu. Điều này không những giúp bạn quyết định xem làm sao khai triển đề tài, mà còn giúp bạn nhận ra những ý nào là không liên quan đến chủ đề. |
Nebo pokud jiná firma zjistí, že uživatelé mimo Českou republiku hledají a nakupují její produkt, může přistoupit k rozšíření cílení na vyhledávací síť o cizí země. Ngoài ra, nếu một trang web khác nhận thấy rằng người dùng ở bên ngoài Hoa Kỳ đang tìm kiếm và mua sản phẩm của họ, họ có thể quyết định mở rộng nhắm mục tiêu tìm kiếm của mình trên phạm vi quốc tế. |
13 K obětem, které byly předkládány dobrovolně jako dary nebo ve snaze přistoupit k Bohu a získat jeho přízeň, patřily zápalné oběti, obilné oběti a oběti společenství. 13 Trong vòng những của-lễ tự ý dâng hiến như lễ vật hoặc để đến gần Đức Chúa Trời hầu được Ngài ban ân huệ là của-lễ thiêu, của-lễ chay và của-lễ thù ân. |
Rád bych řekl také něco našim svobodným bratřím, kteří se řídí mylným předpokladem, že než budou moci přistoupit k vážným námluvám či manželství, musí nejprve najít „dokonalou ženu“. Bây giờ, tôi chỉ có một lời với những người trong số các anh em độc thân đang bị lừa dối để nghĩ rằng trước hết họ cần phải tìm “người đàn bà hoàn hảo” trước khi họ có thể đi đến việc tán tỉnh hoặc kết hôn. |
Ale když víte, že prorok je prorok, můžete s pokorou a vírou přistoupit k Pánovi a požádat Ho o své vlastní svědectví ohledně čehokoli, co Jeho prorok prohlásil. Nhưng khi biết một vị tiên tri là một vị tiên tri, thì các em có thể cầu nguyện lên Chúa với lòng khiêm nhường và đức tin và cầu xin sự làm chứng của mình về bất cứ điều gì mà vị tiên tri của Ngài đã tuyên bố. |
Za účelem zajištění kvality výsledků vyhledávaní pro uživatele tým kvality vyhledávání Google u takových webů může přistoupit k opatřením, jako je například odstranění adres URL z našeho indexu. Để đảm bảo kết quả tìm kiếm chất lượng cho người dùng, nhóm Chất lượng tìm kiếm của Google có thể thực hiện hành động với các trang web đó, bao gồm cả việc xóa URL khỏi chỉ mục của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přistoupit k trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.