přispět trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přispět trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přispět trong Tiếng Séc.
Từ přispět trong Tiếng Séc có nghĩa là contribute. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přispět
contributeverb |
Xem thêm ví dụ
6 Uplatňujeme-li biblické rady ohledně celkové životosprávy, může nám to také přispět ke zdraví. 6 Người ta cũng có thể có được sức khỏe tốt hơn bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh liên quan đến lối sống nói chung. |
Nové technologie jsou v zajímavé pozici, kdy mohou přispět k řešení urbanizace a obklopit nás lepším prostředím. Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn. |
Na rozdíl od spravedlivého muže Noema, který žil ve stejném období, Nefilim se nezajímali o to, jak přispět k Jehovově slávě. Khác với người công bình Nô-ê sống đương thời, người Nê-phi-lim không quan tâm đến việc làm rạng danh Đức Giê-hô-va. |
Jaký cíl byl stanoven pro Českou republiku a jak může váš sbor přispět k jeho dosažení? Chi nhánh Hoa Kỳ đã đặt chỉ tiêu nào, và làm sao hội thánh của anh chị góp phần đạt chỉ tiêu đó? |
12 Vliv otcových mužských vlastností může podstatně přispět k vývoji všestranné a vyrovnané osobnosti chlapce i děvčete. 12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con. |
Ukážeme si také, jak každý člen sboru může přispět k tomu, aby shromáždění byla pro všechny přítomné povzbuzením. Chúng ta cũng xem làm thế nào cả hội thánh có thể góp phần giúp các buổi này trở thành những dịp khích lệ cho người tham dự. |
Jaké věci, jež se mohou stát doma v soukromí, by mohly přispět k tomu, že by mladý člověk vedl dvojí život? Có những điều gì có thể xảy ra trong nhà riêng lại có thể khiến cho những người trẻ có một cuộc sống hai mặt? |
Učitelé a studenti – rovnocenná zodpovědnost něčím přispět Giảng Viên và Học Viên: Trách Nhiệm Đồng Đều để Đóng Góp |
A podle svých možností můžete také přispět do fondu mimořádného humanitárního úsilí Církve. Và tùy theo hoàn cảnh của mình, các anh chị em có thể góp phần vào nỗ lực nhân đạo phi thường của Giáo Hội. |
Každý pokřtěný, který se nechá vést Duchem, může svým jedinečným způsobem přispět k budování církve díky charismatů, která udílí Duch, neboť „každému je dán zvláštní projev Ducha ke společnému prospěchu“ (1Kor 12,7). Bằng cách để chính mình được Thần Khí hướng dẫn, mỗi người đã được rửa tội có thể đóng góp cho công cuộc xây dựng Giáo Hội nhờ những đặc sủng Thần Khí ban cho, vì “Thần Khí tỏ mình ra nơi mỗi người một cách, là vì ích chung” (1 Cr 12, 7). |
Věří, že by to v dnešním rozděleném světě mohlo přispět k jednotě a míru. Họ nghĩ điều này có thể mang lại hòa bình và hợp nhất trong thế giới đầy dẫy sự chia rẽ này. |
Napodobuj takové křesťany a podle zásady vyjádřené v 1. Korinťanům 16:1, 2 si pravidelně ‚dávej něco stranou‘, abys mohl přispět na sborové výdaje a na celosvětové dílo svědků Jehovových. Hãy noi gương những người như thế bằng cách làm theo nguyên tắc ghi nơi 1 Cô-rinh-tô 16:1, 2, đều đặn “để dành” một ít tiền hầu đóng góp cho hội thánh và công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới. |
Také si vážím toho, že jsem malým dílem mohl přispět k tomu, aby neslyšící lidé poznali našeho milujícího Stvořitele a získali k němu blízký vztah. Tôi cũng quý trọng việc được góp một phần nhỏ công sức hầu giúp những người khiếm thính học biết về Đấng Tạo Hóa yêu thương và đến gần ngài. |
Zrovna jsem psal tátovi a odpověděl mi, že bych vám mohl přispět 1000 dolarů. Tôi có thể ủng hộ 1000 $ vậy tôi sẽ phải gửi cho ai đây? |
Jak konkrétně můžeme přispět k tomu, že se účastníci studia budou cítit příjemně a budou z něj mít užitek? Những đề nghị thực tế nào sẽ giúp buổi học trở nên vui thích và được lợi ích? |
14 K duchovní čistotě sboru můžeš přispět tím, že uplatňuješ pokyny z Božího Slova. 14 Chúng ta có thể góp phần vào sự trong sạch về thiêng liêng của hội thánh qua việc vâng theo chỉ dẫn trong Lời Đức Chúa Trời. |
11 K tomu, že bychom si přestali uvědomovat, jak důležité je kázat dobrou zprávu, by mohly přispět rozptylující vlivy kolem nás. 11 Sự phân tâm có thể khiến một người không còn thấy được tầm quan trọng của công việc rao giảng. |
4 Snažte se využívat všeho, co může přispět k vašemu duchovnímu růstu. 4 Hãy tận dụng mỗi cơ hội để lớn lên về thiêng liêng. |
(b) Jak můžeme přispět k tomu, aby náklonnost ve sboru rostla? (b) Chúng ta có thể làm gì để phát huy tình yêu thương nồng thắm trong hội thánh? |
Další vhodné video, na kterém můžete pracovat, naleznete na kartě Přispět. Bạn có thể tìm video khác để thêm nội dung đóng góp trong tab Đóng góp. |
Co k tomu může přispět? Điều gì có thể giúp để đám cưới diễn ra tốt đẹp? |
Představte si, že každý může nějak přispět na jeden pixel. Hãy tượng tượng mỗi người đóng góp cho một điểm ảnh. |
Jak můžeme přispět k jednotě sboru a co se můžeme naučit z Filipanům 2:1–11? Chúng ta có thể góp phần thế nào vào sự hợp nhất của hội-thánh, và chúng ta học được gì nơi Phi-líp 2:1-11? |
Jeden znalec Bible se k těmto veršům vyjádřil takto: „Opravdu významnou věcí na tehdejších bohoslužbách bylo to, že téměř každý, kdo na ně přišel, si uvědomoval, že má jak výsadu, tak povinnost k nim nějak přispět. Bình luận về đoạn Kinh Thánh này, một học giả cho biết rằng thời ban đầu, một điều rất đáng lưu ý về việc tham dự các buổi nhóm để thờ phượng là “hầu hết mọi người đều cảm thấy mình có đặc ân và trách nhiệm góp một phần nào đó. |
Koneckonců může absence povinnosti péče v rámci mnoha profesí přispět k nařčení ze zanedbání a opravdu může být v takovém případě příjemné pomyšlení, že ve skutečnosti zanedbáváme zdraví našich vlastních společností a hodnoty, které je nezbytně podepírají? Sau cùng, sự bất cẩn trong nhiều ngành nghề có thể dễ dàng dẫn đến việc bị buộc tội vô trách nhiệm. Trong trường hợp đó, liệu chúng ta có thể thực sự thoải mái khi nghĩ đến việc thực tế chúng ta đang cẩu thả với chính sức khỏe của cộng đồng và những giá trị nền tảng của cộng đồng không? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přispět trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.