příjmení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ příjmení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ příjmení trong Tiếng Séc.
Từ příjmení trong Tiếng Séc có các nghĩa là họ, tên họ, Họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ příjmení
họnoun (součást systému pojmenování osob, používaná v mnoha kulturách po celém světě) Chceš, aby lidi při zaslechnutí tvého příjmení viděli někoho jiného? Anh muốn người ta thấy điều khác biệt khi họ nghe cái họ của anh? |
tên họnoun Ty s ním spíš a on ani nezná tvé příjmení? Em định phang nhau với cái thằng mà không biết cả tên họ của em sao? |
Họ
Příjmení slavného dramatika Williama... Họ của nhà biên kịch nổi tiếng William... |
Xem thêm ví dụ
Příklady uživatelských údajů, ke kterým je nutné přistupovat se zvýšenou pozorností: celé jméno, e-mailová adresa, poštovní adresa, telefonní číslo, číslo občanského průkazu, číslo důchodového či sociálního zabezpečení, číslo řidičského průkazu nebo zdravotního pojištění, DIČ, datum narození nebo rodné příjmení matky v kombinaci s některým z výše uvedených údajů, finanční stav, politická příslušnost, sexuální orientace, rasa nebo etnický původ, náboženské vyznání. Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo. |
Vše co jsem od tebe chtěla, bylo příjmení. Tất cả những gì em muốn là mang họ của anh. |
Churchillovo celé jméno znělo Winston Leonard Spencer-Churchill, ale po vzoru svého otce lorda Randolpha Churchilla ve veřejném životě užíval jen příjmení Churchill. Họ chính thức của Churchill là Spencer-Churchill (ông có quan hệ với gia đình Spencer), nhưng bắt đầu từ cha ông, Sir Randolph Churchill, nhánh gia đình ông luôn chỉ sử dụng tên Churchill trước công chúng. |
Tady používali příjmení Shaffer. Chúng đã dùng họ Shaffer. |
Stejné příjmení. Giống họ của ông ta. |
Když si uživatel změní jméno nebo příjmení, můžete podle toho aktualizovat jejich informace v účtu G Suite. Khi người dùng thay đổi họ hoặc tên, bạn có thể cập nhật thông tin tài khoản G Suite cho phù hợp. |
Slovo galvanometr je odvozeno od příjmení Luigiho Galvaniho. Ông đã đặt tên nó là galvanometer để vinh danh Luigi Galvani. |
Tvoje jméno a příjmení. Tên của anh à. |
Tam se drží spíš příjmení. Ở NASA, thật ra họ có xu hướng gắn phần họ. |
Co kdybyste mi řekl vaše příjmení? Xin hỏi họ của ông ạ |
Jako kdybyste byl hloupá 22-letá dívka bez příjmení. Cứ như 1 cô gái 22 tuổi ngu ngốc không có họ vậy. |
Rozpoznal jste mé příjmení? Sao ông lại biết họ của tôi? |
Lily se rozhodne, že si nechá své příjmení. Lily quyết định giữ lại họ của mình. |
Po svém jmenování ministryní si proto Golda zkrátila své příjmení z „Meyersonová“ na „Meirová“, což doslova znamená „ozářit“. Ngay khi được chỉ định giữ chức Bộ trưởng ngoại giao, bà đã rút gọn tên "Meyerson" thành "Meir", có nghĩa là "chiếu sáng". |
Mimochodem, slyšeli jste dobře, jeho příjmení je Hacker. Các bạn nghe rõ chứ, họ của anh ta là Hacker. |
Sháním její jméno, křestní a příjmení. Tôi đang tìm tên cô ta, cả tên và họ. |
Máte i příjmení jako většina lidí? Cháu có họ như bao người chứ? |
Mé příjmení je na počest rodové linie mého otce. Họ của tôi vinh danh dòng họ của cha tôi. |
(Smích) A tomu mladíkovi, který se jmenuje... příjmením Cruz, se to hrozně líbilo. (Cười) Chàng trẻ tuổi này, tên là -- anh ta mang họ Cruz -- anh ta thích điều đó. |
Nelze s jistotou tvrdit, zda Paulus bylo Saulovo osobní jméno, nebo jeho příjmení. Không thể khẳng định chắc chắn Paullus là tên hay biệt hiệu của Sau-lơ. |
Má stejné jméno jako příjmení. Tên của hắn cũng là họ của hắn |
Dodnes má mnoho svědků Jehovových ve Francii polské příjmení, protože jsou potomky těch bratrů, kteří tvrdě pracovali jak v dolech, tak v kazatelské službě. Nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va ở Pháp vẫn mang họ Ba Lan của các thế hệ cha ông, những người làm việc cần cù trong cả những mỏ than lẫn ngoài cánh đồng rao giảng. |
Jen několik příjmení je díky stejnému tvaru v obou rodech stejných jak pro ženy, tak pro muže (Janů – Janů). Về khía cạnh nhân cách thì Thấp-bà có thuộc tính (saguṇa), bao hàm hai nguyên lý nam cũng như nữ. |
Rosvodiz je jeho příjmení. Rial là một tên họ. |
Pravé příjmení je Chow, ale v rodném listě bylo špatně uvedeno jako Choo. Họ của ông là Chow nhưng vì sai chính tả trên giấy khai sinh của mình nên là Choo. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ příjmení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.