přidat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přidat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přidat trong Tiếng Séc.

Từ přidat trong Tiếng Séc có các nghĩa là thêm, dữ liệu nền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přidat

thêm

verb

Potřebovala bych přidat svého právníka na návštěvní listinu.
Tôi muốn thêm luật sư của tôi vào danh sách thăm gặp.

dữ liệu nền

verb

Xem thêm ví dụ

Začněte tím, že navštívíte stránku Kontrola zabezpečení, kde můžete přidat možnosti obnovení účtu, nastavit dvoufázové ověření jako další vrstvu zabezpečení a zkontrolovat nastavená oprávnění k účtu.
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn.
Používáte-li k obohacení webu a zaujetí uživatelů widget třetí strany, zkontrolujte, zda neobsahuje odkazy, které jste na svůj web společně s widgetem přidat nechtěli.
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
Pokud vyberete prvek kanál, můžete přidat vlastní zprávu.
Nếu chọn một phần tử kênh, bạn có thể thêm thông điệp tùy chỉnh.
Můžete také přidat aplikace od Googlu, které se v sekci Další nezobrazují.
Bạn cũng có thể thêm các ứng dụng của Google bạn sử dụng mà không xuất hiện trong mục "Thêm".
Můžete přidat nový vlastní měřící parametr do atributu ads_redirect [přesměrování_ads].
Thêm một tham số tùy chọn theo dõi tùy chỉnh mới cho ads_redirect [quảng_cáo_chuyển_hướng].
Pokud zkrátíte text na hodnotu uvedenou v tomto sloupci (např. 25 znaků pro nadpisy), můžete přidat výraz „...“ nebo v textu jiným způsobem vyznačit, že došlo ke zkrácení.
Nếu bạn cắt ngắn văn bản theo giá trị đã nêu trong cột này (chẳng hạn như 25 cho dòng tiêu đề), bạn có thể thêm '...' hoặc một cách diễn đạt bằng văn bản khác để cho biết một giá trị đã được cắt ngắn.
Neustále vyhodnocujeme, které další partnery nově přidat mezi vybrané partnery.
Chúng tôi luôn xem xét giới thiệu những Đối tác nổi bật mới.
Je jasné, že ke svému každodennímu rozvrhu nemůžeme přidat hodinu navíc, a proto Pavlova rada musí mít jiný význam.
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
Metadata můžete přidat také pomocí skriptu Python.
Bạn cũng có thể thêm siêu dữ liệu bằng tập lệnh Python.
Zde můžete přidat další cesty k dokumentaci. K přidání cesty klikněte na tlačítko Přidat... a zvolte příslušnou složku. Odstranit složku můžete pomocí tlačítka Smazat
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Je také možné přidat si digitální verze tištěných předplatných na Google Play nebo do aplikace Zprávy Google či Kiosek.
Bạn cũng có thể thêm các phiên bản kỹ thuật số của gói đăng ký bản in vào Google Play hoặc ứng dụng Google Tin tức và Newsstand.
V tomto článku se dočtete, jak na svůj web přidat značku pro měření konverzí, abyste mohli měřit kliknutí zákazníků, a jak ji lze upravovat.
Bài viết này giải thích cách thêm và chỉnh sửa thẻ theo dõi chuyển đổi để theo dõi số lần nhấp của khách hàng trên trang web của bạn.
Klikněte na Přidat místo.
Nhấp vào Thêm vị trí
Nové knihy lze přidat zadáním informací do nových řádků.
Có thể thêm sách mới bằng cách cung cấp thông tin trong các hàng mới.
Na stránku HTML lze přidat metaznačky.
Bạn có thể thêm thẻ meta vào trang HTML.
Pronikneme na jih jako civilisté z neutrálního státu Kentucky, co se chtějí přidat k Jihu.
Chúng tôi sẽ thâm nhập Miền Nam với tư cách thường dân của bang trung lập Kentucky tới để tham gia chính nghĩa Phương Nam.
Můžeš také přidat umístění.
Bạn cũng có thể thêm địa điểm của mình vào.
Stačí se jen přidat k týmu.
Cậu chỉ cần gia nhập đội bóng.
Mezi další možná slova týkající se propojení „studia“ a „mysli“ bychom mohli přidat následující slova, jež popisují, jak pečovat o seménko:
Trong số những từ có thể có liên hệ với giao điểm của “Sự Nghiên Cứu” và “Tâm Trí,” chúng ta có thể thêm những điều sau đây: những suy nghĩ, mối quan tâm, óc tò mò, xem xét, học hỏi, tìm kiếm, cân nhắc, những câu hỏi và sự suy ngẫm.
(Není-li tato myšlenka ještě napsaná na tabuli, mohli byste ji přidat na seznam odpovědí.)
(Nếu ý kiến này chưa được viết lên trên bảng, thì các anh chị em có thể muốn thêm vào bản liệt kê các câu trả lời).
Přidat další závažný hřích k již existujícímu závažnému hříchu znamená jen znásobit zármutek.
Việc thêm một tội nặng khác vào một tội nặng đã vi phạm thì càng làm tồi tệ thêm nỗi buồn phiền.
Pokud ve svém účtu Skillshop používáte osobní e-mail, musíte na svou stránku uživatelského profilu Skillshop přidat firemní e-mail, který používáte v účtu správce či podřízeném účtu správce vaší firmy.
Nếu đang sử dụng email cá nhân trong tài khoản Skillshop, bạn sẽ cần thêm email công ty mà bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý của công ty hoặc người quản lý phụ vào trang hồ sơ người dùng trên Skillshop của bạn.
Pokud Kalendář Google používáte na počítači, můžete si přidat i další kalendáře, například kalendáře pro různé sporty.
Nếu đang dùng Lịch Google trên máy tính, bạn cũng có thể thêm các lịch khác, chẳng hạn như thể thao.
Za tímto účelem můžete přidat řádkové položky nabídky a upravit nastavení nabídky tak, aby odpovídala požadované kampani kupujícího.
Để làm vậy, hãy thêm mục hàng đề xuất và sửa đổi tùy chọn cài đặt đề xuất để phản ánh chiến dịch mà người mua mong muốn.
Přidám vám ho do sbírky.
Tôi sẽ đổi hắn cho anh để sưu tầm.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přidat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.