prezentovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prezentovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prezentovat trong Tiếng Séc.
Từ prezentovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là giới thiệu, trình bày, trưng bày, 介紹, trình diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prezentovat
giới thiệu(showcase) |
trình bày(present) |
trưng bày(show) |
介紹
|
trình diễn(show) |
Xem thêm ví dụ
Můžete také prezentovat, kolik lidí daný obchod doporučuje, takže uživatelé uvidí, které obchody jsou oblíbené. Bạn cũng có thể thể hiện số người đề suất ưu đãi để người dùng xem ưu đãi nào phổ biến. |
I bývalý producent a manažer Rolling Stones, Andrew Loog Oldham, poznamenává, že Led Zeppelin měli velký vliv na vývoj hudebního průmyslu a ukázali jak se mají koncerty prezentovat velkému publiku. Andrew Loog Oldham – nhà sản xuất và quản lý tour của The Rolling Stones – cũng có những nhận xét tương tự về cách mà Led Zeppelin ảnh hưởng tới ngành công nghiệp âm nhạc, cũng như cách mà những buổi hòa nhạc rock lại có thể thành công trước một lượng khán giả khổng lồ. |
Tyto pohledy jsou dobře známé v liberálních akademických kruzích, ale duchovní jako já váhají, zda je prezentovat... a to z obavy před vytvářením napětí a rozdělení v našich církevních společenstvích, ze strachu, abychom nenarušili jednoduchou víru více tradičních věřících. Những quan điểm này được biết đến trong những ngành học thuật tự do, nhưng giới tăng lữ như tôi không sẵn lòng phơi bày chúng, vì lo sợ sẽ tạo ra căng thẳng và chia rẽ trong giới giáo đường, bởi sợ làm xáo trộn niềm tin giản đơn của những tín đồ truyền thống. |
Možná nás není tolik, ale pokud se budeme prezentovat jako dobrý příklad, bude nás víc -- žen i mužů -- těch, kdo přemostí rozdíly -- těch tvořící most mezi Jemenem a světem a hovoří zprvu o poznání a také o komunikaci a pochopení. Có thể những người như chúng tôi chưa nhiều, nhưng nếu chúng tôi được quảng bá như là những hình mẫu tích cực thì sẽ có nhiều người khác - nam và nữ - cũng sẽ dần dần thu hẹp khoảng cách -- và trở thành cầu nối -- giữa Yemen và thế giới và kể những câu chuyện về sự giác ngộ về sự thông tri và đồng cảm. |
Prostřednictvím tohoto zážitku, který bylo možné prezentovat pouze v muzeu, jsem nasměroval pozornost svého publika -- historiků, umělců, tisku, běžné veřejnosti -- ke kráse tohoto ztraceného média. Thông qua trải nghiệm này, điều đó có thể được tạo ra trong bảo tàng, tôi đã mở rộng tầm mắt cho khán giả của mình - những nhà sử học, nghệ sĩ, nhà báo, công chúng - về vẻ đẹp của môi trường đã mất này. |
Začali jsme psát program, který by mohl data prezentovat tímto způsobem. Và chúng tôi bắt đầu viết phần mềm có thể liên kết số liệu như thế này. |
Optimalizace pro vyhledávače pomáhá vyhledávačům porozumět obsahu a prezentovat jej. Tối ưu hóa cho công cụ tìm kiếm là công việc nhằm mục đích giúp các công cụ tìm kiếm hiểu và trình bày nội dung. |
Chtěl bych zde prezentovat některé z výsledků, k nimž jsme došli. Và tôi muốn mô tả một số kết quả mà chúng tôi đã được tìm thấy. |
Aby mohla společnost reklamy prodávané partnery využívat, musí svůj obsah prezentovat na různých platformách a mít dostatečnou firemní infrastrukturu (například prodejní týmy), aby mohla prodávat reklamy u vlastních videí. Để hội đủ điều kiện sử dụng quảng cáo do đối tác bán, các tổ chức phải phân phối nội dung trên nhiều nền tảng, đồng thời có cơ sở hạ tầng của công ty (bao gồm cả đội ngũ kinh doanh) để bán quảng cáo cho video của riêng họ. |
Vědci musí pravdu respektovat a prezentovat ji takovou jaká je. Các nhà khoa học có bổn phận độc lập phải tôn trọng và đưa ra sự thật họ tìm thấy. |
Není snadné prezentovat exorcismus jako zločin. Trừ tà là 1 giả thiết khó tin. |
Tohle múžu prezentovat u soudu. Dùng ở toà án được đấy. |
Vy jste žádal o možnost prezentovat svou věc. Anh đã yêu cầu một cơ hội để giới thiệu trường hợp của mình. |
Způsob, jakým ho prezentovat a vizuální pomůcky na pódiu. Cách bạn thể hiện bài nói chuyện đó và diện mạo khi lên sân khấu |
Tento formát použijte, když divákům chcete prezentovat celé své sdělení. Sử dụng định dạng này khi bạn muốn tiếp cận người xem bằng toàn bộ thông điệp của mình. |
Za každou cenu chtěla prezentovat Adama Gallowaye. Cô ta đã rất muốn được trưng bày tác phẩm của Adam Galloway. |
Mohli bychom to vlastně prezentovat jako "nemající vědomí". Và chúng ta thậm chí có thể quảng bá về chúng như thể: "không có ý thức." |
Google pak vaše data ve výsledcích vyhledávání i v dalších službách bude moci prezentovat atraktivněji (a také novými způsoby). Khi đó, Google có thể trình bày dữ liệu của bạn một cách lôi cuốn hơn — và theo các cách thức mới — trong kết quả tìm kiếm và trong các sản phẩm khác. |
To znamená, že pokud se divák k vašemu videu dostane prostřednictvím seznamu bezplatných výsledků vyhledávání na Googlu nebo na YouTube, Google Ads tyto informace prezentovat nemůže. Điều này có nghĩa là Google Ads không thể hiển thị thông tin này cho video của bạn nếu nó được truy cập qua danh sách kết quả tìm kiếm miễn phí khi người dùng tìm kiếm trên Google hoặc YouTube. |
Rozšířený je také názor, že na každé víře je něco dobrého a něco špatného a že žádná nemá monopol na pravdu ani se nemůže prezentovat jako jediná správná cesta k Bohu. Một quan điểm phổ biến khác là mỗi tôn giáo đều có mặt tích cực và tiêu cực. Không tôn giáo nào có thể cho rằng mình có chân lý tuyệt đối hoặc mình là con đường duy nhất dẫn đến Thượng Đế. |
Obyčejní lidé jsou schopni tyto informace pochopit, musíme však vyvinout snahu prezentovat jim je ve formě, se kterou se vypořádají. Người bình thường cũng có khả năng hiểu những thông tin này, chỉ khi ta nỗ lực giới thiệu cho họ bằng cách kết nối được họ vào đó. |
Snažíš se prezentovat svoje názory jako starověkou moudrost? Ngài đang coi lời mình là lời thông thái cổ à. |
Tak jsme je aktualizovali abych je mohl prezentovat tady, do roku 2007. Vậy nên tôi cập nhật lại chúng, để tôi có thể trình bày lại tại đây, năm 2007. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prezentovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.