převýšení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ převýšení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ převýšení trong Tiếng Séc.

Từ převýšení trong Tiếng Séc có các nghĩa là tiếng lóng, đạo đức giả, cường điệu, lời giả dối, nói công thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ převýšení

tiếng lóng

(cant)

đạo đức giả

(cant)

cường điệu

(cant)

lời giả dối

(cant)

nói công thức

(cant)

Xem thêm ví dụ

Čas a úsilí, které je přitom nutno vynaložit, budou převýšeny užitkem, který získáte.
Những lợi ích và ảnh hưởng tốt đẹp sẽ to tát hơn sự tốn kém về thời gian và sự cố gắng bỏ ra.
Ačkoliv tedy může mít řádková položka typu Priorita ceny neomezený cíl, nemusí dojít k jejímu zobrazení, pokud bude hodnota CPM vždy převýšena řádkovými položkami služby AdSense nebo Ad Exchange.
Vì vậy dù mục hàng ưu tiên giá có thể có mục tiêu không giới hạn, mục hàng này có thể kết thúc mà không phân phối nếu nó luôn bị AdSense hoặc Ad Exchange đánh bại.
Naše těžkosti byly převýšeny velkou radostí z toho, že jsme druhým lidem pomáhali přijmout pravdu a stát se duchovně zralými křesťany, že jsme spolupracovali jako manželé a svůj život využili tím nejlepším způsobem.
Biết bao nhiêu điều vui mừng đã lấn át những nỗi khó khăn của chúng tôi, vui vì được giúp người khác nhận lẽ thật và trưởng thành về thiêng liêng, vợ chồng chúng tôi được làm việc với nhau và cảm thấy là đã dùng đời sống mình một cách tốt nhất.
Zobrazí se statistiky jako čas, počet kroků, kalorie, vzdálenost, převýšení apod.
Bạn sẽ thấy số liệu thống kê như thời gian, số bước, lượng calo, khoảng cách, độ cao và các thông tin khác.
Zdroj signálu je 8 km na západ. Ale když se uváží převýšení...
Nguồn tín hiệu cách 8 km về hướng Tây... nhưng ở độ cao đáng kể.
15 Všechny osobní oběti a změny, které někdo musí podstoupit, aby mohl sloužit jako průkopník, jsou bohatě převýšeny požehnáním, které získá.
15 Dù phải hy sinh và phải sắp xếp thế nào đi nữa để làm tiên phong, chúng ta sẽ được ban thưởng gấp bội.
Můžete si zobrazit sklon, převýšení či délku cesty.
Khám phá độ dốc, độ cao và khoảng cách dọc theo một đường dẫn.
Do 4. tábora máme převýšení 2000 stop, 600 metrů.
Chúng ta còn 2000 feet, nghĩa là hơn 600m nữa mới đến trại 4.
Silnice stoupá do kopce. Je tam převýšení.
Dốc đồi tương tự, mỗi vị trí.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ převýšení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.