preventivní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preventivní trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preventivní trong Tiếng Séc.
Từ preventivní trong Tiếng Séc có các nghĩa là phòng ngừa, phòng bệnh, thuốc phòng bệnh, dự phòng, ngăn ngừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preventivní
phòng ngừa(preventive) |
phòng bệnh(preventive) |
thuốc phòng bệnh(preventative) |
dự phòng
|
ngăn ngừa(preventative) |
Xem thêm ví dụ
Váš účet během této lhůty zůstane nadále pozastavený nebo ve stavu preventivního zamítnutí položek a nebude možné požádat o další kontrolu. Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác. |
Po tom, co měla biopsie, které ještě zvyšují riziko rakoviny, a když přišla o sestru kvůli rakovině, učinila těžké rozhodnutí mít preventivní mastektomii. Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng. |
Začali jsme s rutinním testováním všech našich dětí při běžných preventivních prohlídkách, protože vím, že pokud má můj pacient NDZ skór 4, má 2,5 x větší pravděpodobnost žloutenky nebo chronické obstrukční plicní nemoci, má 4,5 krát větší pravděpodobnost výskytu deprese a 12 krát větší pravděpodobnost pokusu o sebevraždu, než pacient s NDZ nula. Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0. |
Tisíce let předtím, než lékařská věda poznala, jakými cestami se šíří choroby, Bible předpisovala rozumná preventivní opatření na ochranu před nákazou. Hàng ngàn năm trước khi ngành y học biết được cách mà bệnh tật lan truyền, thì Kinh-thánh đã đưa ra những biện pháp hợp lý để ngừa bệnh. |
Možná bych ti měl preventivně zlomit vaz. Có lẽ tôi nên bất ngờ bẻ gãy cổ anh. |
Učiňte preventivní opatření, abyste této tragédii zabránili. Hãy dùng biện pháp ngăn ngừa để tránh thảm họa đó. |
Jak rychle můžeme připravit preventivní útok? Mất bao lâu để chuẩn bị cho đợt đánh phủ đầu chúng? |
Svou roli hrají i jiné smysly, například hmat a sluch, a my musíme učinit preventivní opatření i v případě odpovídajících částí těla. Những giác quan khác như sự sờ và sự nghe đóng vai trò riêng của chúng, và chúng ta cần có những biện pháp phòng ngừa thích đáng đối với những bộ phận này của cơ thể. |
Což je důvod, proč jako preventivní opatření jsem měl jí injekci čtyři zrna heroinu. Chính vì thế, để phòng ngừa, tôi đã tiêm cho cô ấy 0,25 g heroin. |
Jen preventivní opatření. Chỉ là biện pháp phòng ngừa, |
Všichni si pospíšili kritizovat Preventivní službu, i když většina neměla ani potuchu o závěru studií. Giờ đây mọi người tranh nhau chỉ trích cơ quan đó, ngay cả khi hầu hết trong số họ chẳng biết rõ gì về lĩnh vực chụp X-quang tuyến vú. |
Preventivně jsem spustil kyslíkové masky. Để đề phòng tôi sẽ mở mặt nạ dưỡng khí. |
Bezpečnost nám zajistí preventivní útok. Cách tốt nhất lúc này là tấn công trước vào bọn chúng. |
S dostatečným počtem uživatelů takovéto mapy umožní provádět preventivní akce, zabraňující šíření nebezpečí před tím, než se stane krizí, ze které obnova trvá roky. Với đủ số người dùng, những bản đồ như vậy sẽ khiến công tác phòng tránh dịch bệnh trở nên khả thi, ngăn chặn những hiểm họa trước khi chúng trở nên nguy cấp phải cần tới hàng năm trời mới có thể phục hồi. |
Ačkoli většina laboratorních výzkumů neprokázala, že by vystavení rádiovým vlnám přímo ovlivňovalo zdravotní stav, odbor pro telekomunikace stanovil následující preventivní opatření, která byste při používání mobilního telefonu měli dodržovat: Mặc dù hầu hết các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm chưa thể tìm ra mối liên hệ trực tiếp giữa sự phơi nhiễm bức xạ tần số vô tuyến và sức khỏe nhưng DoT đã đưa ra các biện pháp phòng ngừa sau đây khi sử dụng thiết bị cầm tay di động: |
Je to obrovský úspěch v oblasti preventivní péče, jakou náš zdravotnický systém nabízí. Đó là một thành công lớn về y tế dự phòng mà chúng ta có trong hệ thống chăm sóc sức khỏe. |
Takže teď máme všemožné procedury a preventivní bezpečnostní opatření. Vì vậy, bây giờ chúng tôi có các thủ tục và các biện pháp phòng ngừa và các biện pháp an ninh. |
Máme před sebou nesmírnou příležitost, a jak se jí chopíme, může ovlivnit miliony lidí a praktikovat preventivní medicínu v celosvětovém měřítku. Thế nên chúng ta phải mở một cửa sổ cơ hội quan trọng để tạo sự khác biệt tác động đến cuộc sống của hàng triệu người, và áp dụng công tác phòng chống trên quy mô toàn cầu. |
Podrobnější informace o preventivním zamítání položek naleznete zde. Tìm hiểu thêm về tình huống từ chối trước mặt hàng. |
A tyto preventivní útoky se nemusí týkat pouze kyberprostoru. Và những cuộc tấn công sớm này có thể không chỉ dừng lại trong không gian ảo. |
Jaká rozumná preventivní opatření mohou dvojice udělat, aby zajistily, že jejich známost zůstane počestná? Những sự đề phòng hợp lý nào mà các cặp nam nữ nên theo để bảo đảm giai đoạn tìm hiểu nhau được cao quí? |
Je určitě moudré udělat některá preventivní opatření. Phòng ngừa chắc chắn là điều khôn ngoan. |
Udělal pravidlo preventivního opatření součástí své ústavy. Ổng soạn phần nguyên tắc phòng ngừa của hiến pháp. |
Můžete provést preventivní opatření, aby platnost vaší domény nevypršela a vy jste tak případně nepřišli o její registraci. Bạn có thể thực hiện các biện pháp để tránh hết hạn miền và tránh khả năng mất đăng ký miền. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preventivní trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.