přetrvávat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přetrvávat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přetrvávat trong Tiếng Séc.
Từ přetrvávat trong Tiếng Séc có các nghĩa là chần chừ, bắt, kiên trì, cứ dai dẳng, nán lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přetrvávat
chần chừ(to linger) |
bắt
|
kiên trì(persist) |
cứ dai dẳng(persist) |
nán lại(linger) |
Xem thêm ví dụ
Když problém přetrvává, zašlete žádost o opětovnou aktivaci. Nếu bạn vẫn gặp sự cố khi đăng nhập, hãy gửi yêu cầu kích hoạt lại. |
Pokud nepřijatelné chování přetrvává, je často užitečné, když se učitel poradí s rodiči studenta. Nếu vẫn duy trì hành vi không thể chấp nhận được, thì điều hữu ích đối với giảng viên là hội ý với cha mẹ của học viên đó. |
Tato bolest často přetrvává den za dnem, bez úlevy, po dobu celého života rodiče nebo dítěte. Nỗi thống khổ này thường tiếp tục mỗi ngày, không hề được khuây khỏa, trong suốt cuộc đời của cha mẹ hay đứa con. |
Tato stejná bitva přetrvává po celém světě dodnes. Cuộc chiến này vẫn còn tiếp tục xuyên suốt thế giới ngày nay. |
Je totiž živý Bůh a Ten, kdo přetrvává na neurčité časy, a jeho království, to nebude zničeno a jeho panství je navždy. Nước Ngài không bao giờ bị hủy-diệt, và quyền Ngài sẽ còn đến cuối-cùng. |
(Římanům 14:12) Nicméně následky nějakého provinění mohou přetrvávat a postihnout i další generace. (Rô-ma 14:12) Tuy nhiên, hậu quả của sự lầm lỗi có thể kéo dài và ảnh hưởng đến các thế hệ sau. |
Přetrvává názor, že skutečný počet obětí havárie byl značně vyšší. Tuy nhiên, người ta thường chấp nhận rằng số người chết thực tế lớn hơn rất nhiều. |
Jeho záliba v hrdinství bohužel přetrvává. Thật không may, anh ta lại có thiên hướng về chuyện anh hùng. |
I když je tedy na celém světě nadbytek, v mnoha zemích nedostatek potravin nadále přetrvává. Vậy dù cho có đồ ăn dư dật trên toàn cầu, sự khan hiếm thực phẩm vẫn xảy ra trong nhiều nước. |
Když smutek přetrvává Khi nỗi buồn không chịu buông tha |
Ale takový obraz nebo scéna, i když mohly trvat jen pár vteřin, nám mohou v mysli přetrvávat a čas od času se mohou vynořit na povrch. Tuy nhiên, hình ảnh hay cảnh tượng ấy, dù chỉ diễn ra trong vài giây, vẫn có thể dai dẳng nấn ná trong tâm trí và thỉnh thoảng lại hiện về. |
Zraněné city nebo dlouhodobé negativní následky mohou ovšem přetrvávat, i když se nedorozumění vyjasní. Dĩ nhiên, ngay cả sau khi làm sáng tỏ sự hiểu lầm rồi, vẫn còn có thể có sự tổn thương hoặc hậu quả tiêu cực dai dẳng. |
Tyto vztahy mohou přetrvávat věčně. Đây là những mối quan hệ mà có thể tồn tại vĩnh cửu. |
Když se cítím slabý, když přicházejí pochyby a když přetrvává bolest, držím se stejného vzoru, který mi přináší ovoce od prvního dne, kdy jsem obdržel svědectví – přemítám o svých jednotlivých zážitcích, které prohloubily mé svědectví, s větším úsilím se snažím žít podle zásad, jimž jsem se naučil, a věnuji pozornost Duchu upevňujícímu mou víru. Khi cảm thấy yếu đuối, khi nỗi ngờ vực đến, khi niềm đau đớn lây lất, thì tôi áp dụng cùng mẫu mực của thành tựu từ ngày đầu tiên mà tôi đã nhận được một chứng ngôn: Tôi suy ngẫm về mỗi kinh nghiệm xây đắp chứng ngôn mà tôi đã nhận được, tôi gia tăng nỗ lực của mình để sống theo các nguyên tắc mà tôi đã được giảng dạy, và tôi lưu tâm khi Thánh Linh tái xác nhận đức tin của tôi. |
Někdy tato zášť může přetrvávat měsíce či roky. Đôi khi những cảm nghĩ oán giận này có thể kéo dài nhiều tháng hay nhiều năm. |
Pokud ale přetrvává, může to vést k chronické úzkosti nebo napětí. Je to podobné, jako když motor stále běží ve vysokých otáčkách. Nhưng nếu tác nhân này kéo dài thì có thể khiến bạn mắc chứng lo âu hoặc căng thẳng kinh niên, giống như một động cơ hoạt động liên tục với công suất cao. |
Společně tedy působily kulturní, náboženské a sociální činitele, a jejich důsledkem je všeobecný nedostatek biblického vzdělání, který v Itálii přetrvává až do dnešní doby. Vì vậy, tình trạng thiếu hiểu biết về Kinh Thánh là do sự kết hợp giữa những yếu tố văn hóa, tôn giáo và xã hội. Đến nay tình trạng này vẫn còn tồn tại ở Ý. |
* V duchovním světě jste byli učeni, abyste se připravili na cokoli a na vše, s čím se setkáte během tohoto posledního období těchto posledních dnů.1 Toto učení ve vás přetrvává! * Các em được giảng dạy trong thế giới linh hồn để chuẩn bị bản thân cho bất cứ điều gì và mọi điều mà các em sẽ gặp phải trong phần sau này của những ngày sau này.1 Sự giảng dạy đó tồn tại ở bên trong các em! |
Následující otázka však přetrvává: Pokud islámský modernismus byl tak rozšířen v 19. a v počátku 20. století, proč se islamismus stal tak populárním ve zbytku 20. století? Nhưng mà có một câu hỏi gây tò mò: Nếu sự hiện đại hóa Hồi giáo quá phổ biến ở thế kỉ 19 và đầu thế kỉ 20, thì tại sao nó lại không phổ biến vào thời gian cuối thế kỉ 20? |
Nicméně v rozsáhlých oblastech světa nedostatek potravy i nadále přetrvává, protože mnozí lidé buď nemají dostatek půdy, aby si mohli něco vypěstovat, anebo nemají tolik peněz, aby si mohli jídlo koupit. Tuy nhiên, ở nhiều nơi trên thế giới, nạn đói kém vẫn diễn ra trên phạm vi rộng lớn vì nhiều người không có đủ đất để trồng trọt, hoặc không có tiền để mua thực phẩm. |
Jeden výzkumný pracovník říká: „Ženy, které se provdají za svého násilnického přítele, a muži, kteří se ožení se svými hrubými přítelkyněmi, jsou obvykle překvapeni, že násilí přetrvává. Một nhà nghiên cứu nói: “Những người kết hôn với người yêu có tính hung bạo, cả nam lẫn nữ, thường ngạc nhiên nhận ra rằng sự hung bạo không hề chấm dứt. |
I když tyto praktické důvody mohou přetrvávat, nemají bránit členům v užívání celého jména Církve, kdykoli je to možné. Mặc dù những đòi hỏi thiết thực này có thể tiếp tục, nhưng chúng không nên ngăn giữ các tín hữu sử dụng danh xưng đầy đủ của Giáo Hội bất cứ khi nào có thể được. |
Nicméně nedostatek potravy přetrvává, protože mnoho lidí nemá dost peněz na to, aby si jídlo mohli obstarat nebo aby si mohli koupit pozemek, na kterém by si sami něco vypěstovali. Tuy nhiên, nạn thiếu thực phẩm vẫn tiếp diễn bởi vì nhiều người không đủ tiền để mua thức ăn hoặc không có đất để trồng trọt. |
A stejně jako u ptáků radost přetrvává, přestože jsme se přizpůsobili kontextu. Và như loài chim, niềm yêu thích vẫn ở đó, mặc dù chúng ta đã thay đổi cách cái cách mà chúng ta làm để phù hợp với hoàn cảnh. |
Tyto podmínky tam budou přetrvávat dalších 10 až 15 let, pokud si uvědomí, co chtějí, což je, však víte, dalších 400 až 500 milionů lidí migrujících do měst. Tình trạng này sẽ còn kéo dài 10 đến 15 năm nữa nếu họ nhận ra điều họ muốn, đó là thêm 400 đến 500 triệu người chuyển đến các thành phố. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přetrvávat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.