přesvědčivý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přesvědčivý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přesvědčivý trong Tiếng Séc.
Từ přesvědčivý trong Tiếng Séc có các nghĩa là có sức thuyết phục, hấp dẫn, giống như thật, có hiệu lực, vững chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přesvědčivý
có sức thuyết phục(cogent) |
hấp dẫn(compelling) |
giống như thật(credible) |
có hiệu lực(potent) |
vững chắc(cogent) |
Xem thêm ví dụ
Tolik jsme se snažili, aby vypadal přesvědčivě, že jsme dalekohled, který má místo očí, navrhli opticky téměř dokonale přesně. Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo. |
Také je vyzvěte, aby se zamysleli nad tím, jak by mohli použít tři zásady napsané na tabuli, aby na otázky svého přítele odpověděli přesvědčivě. Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ. |
Co bychom měli mít na paměti, chceme-li mluvit přesvědčivě? Nếu muốn lời nói của mình có sức thuyết phục, chúng ta nên nhớ những điều gì? |
Neříkej spolužákům, čemu by měli nebo neměli věřit. Místo toho jim přesvědčivě vysvětli, čemu věříš ty a proč je to podle tebe rozumné. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
Asi to nezní přesvědčivě, dostal jsem je od šéfa. Có vẻ khập khiễng nhưng anh đã phải xin nó từ ông chủ |
Důležitější však je, že díky dobrému vzdělání křesťané mohou lépe rozumět Bibli, analyzovat problémy a vyvozovat správné závěry a také vyučovat biblickou pravdu jasně a přesvědčivě. Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục. |
Tvůj milovaný tatínek byl přesvědčivý. Anh lúc nào cũng nghe lời họ cũng như tuân lệnh cấp trên. |
(Matouš 28:1–10; Marek 16:1–8; Lukáš 24:1–12; Jan 20:1–29)* O Kristově vzkříšení z mrtvých přesvědčivě pojednávají i jiné části Křesťanských řeckých písem. (Ma-thi-ơ 28:1-10; Mác 16:1-8; Lu-ca 24:1-12; Giăng 20:1-29)* Những sách khác trong Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp cũng xác quyết về sự sống lại của Đấng Christ. |
V článku bylo jasně ukázáno, že Kristus ke slavení takového svátku nedal pokyn. V závěru bylo otevřeně napsáno: „Skutečnost, že zastáncem těchto oslav je svět, tělo a Ďábel, je hlavním a přesvědčivým argumentem pro to, aby lidé, kteří jsou plně oddáni službě Jehovovi, tento svátek neslavili.“ Bài nói rõ rằng Đấng Ki-tô không ra lệnh ăn mừng Lễ Giáng Sinh, rồi kết luận thẳng thắn: “Chính thế gian, xác thịt và Sa-tan cổ vũ việc cử hành và giữ Lễ Giáng Sinh. Đó là lý do xác đáng để những người dâng trọn đời mình phụng sự Đức Chúa Trời quyết định không ăn mừng lễ này”. |
Proto král David žádal Jehovu, aby jeho slzy uložil do „koženého měchu“, a potom přesvědčivě dodal: „Což nejsou v tvé knize?“ Đó là lý do tại sao Vua Đa-vít xin Đức Giê-hô-va chứa những giọt nước mắt của ông trong “ve”, rồi ông nói thêm với niềm tin chắc: “Nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ Chúa sao?” |
Korinťanům napsal: „Má řeč a to, co jsem kázal, nebylo s přesvědčivými slovy moudrosti, ale s projevem ducha a moci, abyste neměli víru v lidskou moudrost, ale v Boží moc.“ Ông nói với người Cô-rinh-tô: “Lời nói và sự giảng của tôi chẳng phải bằng bài diễn-thuyết khéo-léo của sự khôn-ngoan, nhưng tại sự tỏ ra Thánh-Linh và quyền-phép; hầu cho anh em chớ lập đức-tin mình trên sự khôn-ngoan loài người, bèn là trên quyền-phép Đức Chúa Trời”. |
Může to také znít přesvědčivě, protože podle některých studií ubývá válek, zločinnosti, nemocí a chudoby. Hơn nữa, lối suy nghĩ ấy nghe có vẻ hợp lý, vì một số nghiên cứu cho rằng chiến tranh, tội ác, bệnh tật và nghèo đói đang giảm bớt. |
Vytváření přesvědčivého a užitečného obsahu na váš web pravděpodobně bude mít větší vliv, než kterýkoli ostatních ze zde probíraných faktorů. Việc tạo nội dung hấp dẫn và hữu ích có thể ảnh hưởng đến trang web của bạn nhiều hơn bất kỳ yếu tố nào khác được thảo luận ở đây. |
Přesvědčivé dokazování zahrnuje proto tři základní činitele: za prvé, samotné důkazy; za druhé, sled neboli pořadí, v němž jsou důkazy předkládány, a za třetí, způsob a metody, jichž se při jejich předkládání použije. Do đó, một lý luận vững chắc có sức thuyết phục gồm ba yếu tố căn bản: trước nhất, chính các bằng chứng; thứ hai, thứ tự theo đó các bằng chứng được trình bày; thứ ba, cách thức và phương pháp sử dụng để trình bày các bằng chứng đó. |
Nebylo to velmi přesvědčivé, ale beru to Không thích lắm nhưng anh sẽ cố. |
15:23; Sk. 15:3) Když na shromáždění předkládáme nějakou část programu, měli bychom mluvit přesvědčivě a s nadšením a danou látku podat zajímavě, realisticky a prakticky. (Châm 15:23; Công 15:3) Khi có phần trong buổi họp, chúng ta nên trình bày với sự nhiệt thành và tin tưởng, sao cho lý thú và thiết thực. |
Darwin váhal mezi touhou vydat plné a přesvědčivé dílo a tlakem na rychle vytvořený krátký článek. Darwin đã bị giằng xé giữa mong muốn đưa ra một bản tường trình đầy đủ và thuyết phục với áp lực để nhanh chóng viết nên một bài báo ngắn. |
Než budu mít přesvědčivý důkaz, tak zůstávám skeptikem. Không có chứng cứ, tôi phải nghi ngờ thôi. |
„Už jen ta skutečnost, že se mohl sjezd konat, byla přesvědčivým dokladem, že je nutné se za všech okolností spoléhat na Jehovu,“ říká jeden svědek. Một Nhân Chứng nói: “Chỉ riêng việc có được hội nghị là bằng chứng cho thấy lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va trong mọi hoàn cảnh quan trọng biết bao!”. |
Člověk, který kupuje pozemek na nějakém vzdáleném místě a má v ruce vlastnický doklad, má přesvědčivý důkaz, že pozemek opravdu existuje a že mu skutečně patří, i když jej snad ještě nikdy neviděl. Nếu một người đã mua một tài sản ở xa và có chứng khoán trong tay, thì người đó có được bằng chứng vững chắc rằng tài sản đó hiện hữu và thực sự thuộc về mình, mặc dù có lẽ người chưa trông thấy bao giờ. |
„Víra je . . . přesvědčivý důkaz skutečností, ačkoli je nelze spatřit.“ (HEBR. 11:1, ppč.) “Đức tin... là bằng chứng rõ ràng của những điều có thật, dù không nhìn thấy được”.—HÊ 11:1. |
Existují tedy přesvědčivé biblické i jiné doklady toho, že Ježíš skutečně byl historickou postavou. Vậy, có bằng chứng hợp lý, từ trong lẫn ngoài, cho thấy Giê-su là một nhân vật lịch sử. |
On umí být přesvědčivý. Anh ấy thật sự có khả năng thuyết phục. |
Tato biblická argumentace byla tak přesvědčivá, že „mnozí z Židů a proselytů, kteří uctívali Boha, následovali Pavla a Barnabáše“, aby se dozvěděli více. Cách ông lý luận dựa trên Kinh Thánh có sức thuyết phục đến nỗi “nhiều người Giu-đa và người mới theo đạo Giu-đa, đi theo Phao-lô và Ba-na-ba” để học hỏi thêm (Công 13:14-44). |
No, je přesvědčivá. Ừm, khả năng thuyết phục của cô ấy rất khá. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přesvědčivý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.