přenést trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přenést trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přenést trong Tiếng Séc.
Từ přenést trong Tiếng Séc có nghĩa là cổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přenést
cổngverb |
Xem thêm ví dụ
Měl bych vůbec přenést váhu na levou nohu? Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không? |
Termín port je odvozen z latinského portare, znamenající přenést. Thuật ngữ "port" bắt nguồn từ từ Latin portāre, có nghĩa là "mang theo". |
Smluvní strany mohou přenést závazky vyplývající z této smlouvy na subdodavatele, nadále však ponesou odpovědnost za veškeré takto přenesené povinnosti včetně jednání nebo opomenutí subdodavatelů. Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ. |
Vím, že se přes to můžeme přenést, hlavně, když budeme držet spolu. Ta có thể vượt qua được chuyện này nếu chúng ta cùng nhau... |
Pokud kabely nefungují, přečtěte si, jak přenést data bez kabelu. Nếu không có cáp nào hoạt động, hãy tìm hiểu cách chuyển dữ liệu mà không dùng cáp. |
Vím, co to znamená muset přenést hory těžkostí a rozdělit hrozivá Rudá moře. Tôi biết ý nghĩa của sự khắc phục những thử thách khó khăn cao như núi và rộng lớn như biển Hồng Hải. |
Jako Američané, často hledáme způsoby jak si jeden pro druhého uvařit, jak si jeden s druhým zatancovat, jak jeden druhého pohostit, ale proč to nelze přenést na to, jak se chováme jeden k druhému jako komunity? Là những người Mỹ, chúng ta thường tìm cách để nấu ăn cho nhau, nhảy múa với nhau, tổ chức tiệc tùng với nhau, nhưng tại sao những điều đó không thể trở thành cách chúng ta đối xử nhau giữa các cộng đồng? |
Nedokážu se přes to přenést, Mohindere. Tôi không thể bỏ qua chuyện ấy được, Mohinder. |
Po návratu ke stolu můžu přenést kus informace opět do počítače a využít klasický počítač. Khi quay lại cái bàn, tôi có thể cầm thông tin đó mang nó quay lại desktop thế là tôi có thể dùng chiếc máy tính để bàn rồi. |
Jestli ovládneme tyhle dveře, můžeme přenést bitvu k Metatronovi. Nếu chúng ta điều khiển được cánh cửa, chúng ta có thể chiến đấu với Metatron. |
Kdybych hodil Motty ven, on by zprávu jeho matka, a ona by ji přenést na Nếu tôi đeo Motty ra, ông sẽ báo cáo với mẹ của mình, và cô ấy sẽ vượt qua nó để |
Oba se přes konflikt dokázali přenést a udobřili se. Họ bỏ qua bất đồng và làm hòa với nhau. |
Čili můžeme ve velmi reálne podobě přenést období druhohor do 21. století. Bằng cách sử dụng máy chụp cắt lớp và lên hình trên máy tính, chúng ta có thế mang kỷ Đại Trung sinh... vào thế kỷ 211 cách rất thật |
Chcete-li telefon nastavit, přečtěte si, jak přenést data z jiného telefonu Android nebo z iPhonu. Để thiết lập điện thoại, hãy tìm hiểu cách chuyển dữ liệu từ điện thoại Android khác hoặc từ iPhone. |
Ze všech sil se přes to snažím přenést, ano? Cháu đang cố hết sức để mặc kệ nó đấy. |
To zlo tam můžeme přenést jen my. Con sư tử có độc ác không khi nó xé xác con linh dương? |
Musím vás přenést po jednom. Tôi chỉ có thể dịch chuyển từng người một. |
Obsah lze přenést z počítače do telefonu Pixel pomocí kabelu USB. Bạn có thể chuyển nội dung trực tiếp từ máy tính của mình sang điện thoại Pixel bằng cáp USB. |
Jsme schopni to přenést na větší věci? Liệu chúng ta có thể thực sự nhân rộng nó lên? |
Měli jsme přenést více knih než obvykle, protože jiná rodina, která se na pašování podílela, byla zatčena. Vì một gia đình khác tình nguyện nhận và giao sách báo đã bị bắt nên chúng tôi phải mang nhiều sách hơn. |
Všimněte si, že lze přenést všechny tři atomy bromu. Cả ba bromua đều có thể được chuyển. |
Když David nechal truhlu přenést do izraelského hlavního města Jeruzaléma, zpívali Levité píseň, která obsahovala tato slova: „Vzdávejte díky Jehovovi, neboť je dobrý, neboť jeho milující laskavost je na neurčitý čas.“ (1. Sau khi vua Đa-vít sai rước hòm giao ước về thành Giê-ru-sa-lem, thủ đô nước Y-sơ-ra-ên, người Lê-vi đã hát vang một bài ca chứa đựng những lời sau: “Hãy cảm tạ Đức Giê-hô-va vì Ngài tốt lành, lòng yêu thương nhân từ Ngài còn đến đời đời”. |
Je to jedna z nejvíc neuvěřitelných věcí na fyzice a chápání přírody, na kterou narazíte na Zemi, tedy že je můžete přenést nejen na planety, ale na ty nejvzdálenější hvězdy a galaxie. một trong những thứ lạ thường nhất về vật lý và sự hiểu biết về tự nhiên cái chúng ta có trên Trái đất là bạn có thể vận chuyển nó, không chỉ tới các hành tinh mà còn tới những ngôi sao và giải ngân hà xa xôi khác. |
Někdy u jednotlivců nebo skupin vznikne pocit jakéhosi nároku a zodpovědnost za své blaho se snaží přenést na druhé lidi nebo na vládu. Đôi khi người ta bắt đầu cảm thấy được quyền, và các cá nhân hoặc các nhóm cố gắng trút trách nhiệm về sự an lạc của họ cho người khác hoặc cho chính phủ. |
Takže co děti změní v reálném světě, se musí přenést do toho virtuálního. Những thay đổi mà trẻ em làm trong thế giới thực cần được chuyển vào thế giới ảo. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přenést trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.