překladatel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ překladatel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ překladatel trong Tiếng Séc.

Từ překladatel trong Tiếng Séc có các nghĩa là thông dịch viên, người dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ překladatel

thông dịch viên

noun

người dịch

noun (osoba, která překládá text z jednoho jazyka do druhého)

Aby byl obsah přetlumočen přesně, překladatel bral v úvahu různé řecké texty.
Để diễn đạt chính xác, người dịch phải tham khảo văn bản tiếng Hy Lạp.

Xem thêm ví dụ

Máme více než 100 překladatelů s celkem 63 jazyky a jen v naší malé nemocnici utratíme milióny dolarů.
Chúng tôi có hơn 100 biên dịch viên cho 63 ngôn ngữ, và chi đến hàng triệu đô la trong bệnh viện nhỏ của chúng tôi.
Elizabeth pokračovala v kazatelské službě, ale mě bratři požádali, abych pomáhala tatínkovi, který byl jediným překladatelem publikací svědků Jehovových do kannadštiny.
Trong khi chị Elizabeth tiếp tục công việc rao giảng thì tôi được mời đến giúp đỡ cha tôi, bấy giờ là người duy nhất dịch các ấn phẩm về Kinh Thánh sang tiếng Kannada.
Profesor BeDuhn poukazuje na názor, který je rozšířen mezi veřejností a také mezi mnoha znalci Bible, totiž že odlišnosti v Překladu nového světa (NS) jsou důsledkem náboženské předpojatosti překladatelů.
Ông BeDuhn nói công chúng và nhiều học giả Kinh Thánh cho rằng những điểm khác biệt trong Bản dịch Thế Giới Mới (NW) là do thiên kiến tôn giáo của người dịch.
Odhadem, chybějící překladatel.
Đoán nhé, nhà dịch giả mất tích.
Prostřední je anglický překlad, který dělal profesionální překladatel, kterému bylo zaplaceno 20 centů za každé slovo.
Ở giữa là bản dịch tiếng Anh được dịch bởi một người dịch chuyên nghiệp được trả 20 xu cho mỗi từ mà anh ta dịch.
V roce 2013 pracovalo na víc než 190 místech přes 2 700 překladatelů. Přispívali tak k tomu, aby se dobrá zpráva šířila ve víc než 670 jazycích.
Năm 2013, có hơn 2.700 dịch thuật viên làm việc tại hơn 190 nơi để giúp công việc rao truyền tin mừng trong hơn 670 thứ tiếng.
Překladatel dlouho přemýšlel a pak řekl, že nemůže přijít na žádné slovo, kterým by přeložil výraz „dokonalý“.
Người dịch gãi đầu nói anh không nhớ nổi từ “hoàn toàn” bằng tiếng Nama là gì.
5 Mnoho překladatelů Bible projevilo k božskému jménu upřímnou úctu a ve svém překladu je důsledně používali.
5 Nhiều dịch giả Kinh-thánh đã tỏ ra chân thành kính trọng danh của Đức Chúa Trời và nhất quán dùng danh ấy trong bản dịch của họ.
I když nejsou přesným překladem, umožňují nahlédnout do toho, jak Židé rozuměli některým textům, a pomáhají překladatelům zjistit význam některých obtížných pasáží.
Dù không được dịch sát nghĩa, nhưng những bản diễn ý này vẫn giúp chúng ta biết người Do Thái thời xưa hiểu thế nào về một số câu Kinh Thánh, đồng thời giúp dịch giả hiểu được một số câu khó hiểu.
Zároveň je zapotřebí v mnoha částech světa postavit překladatelské kanceláře, aby mohli naši překladatelé žít a pracovat v oblasti, kde se mluví jejich jazykem.
Đồng thời, nhiều nơi trên thế giới cũng cần có các Văn phòng Dịch thuật Từ xa để các phiên dịch viên có thể sống và làm việc tại nơi mà ngôn ngữ đó được sử dụng.
Olivétan — „Pokorný a nevýznamný překladatel“ francouzské Bible
Olivétan —“Dịch giả tầm thường” của Kinh Thánh tiếng Pháp
Dnes tu mám pro vás příběh o tom, jak to začalo, ale také pohled na to, jak věda může sloužit jako překladatel, stejně jako může podporovat vynalézavost.
Hôm nay, tôi sẽ kể cho các bạn câu chuyện của hành trình đó, cũng là quan điểm cho rằng khoa học có sức mạnh như một thông dịch viên trong lĩnh vực sáng chế.
Rabíni odmítli legendu o dvaasedmdesáti překladatelích a prohlásili: „Jednou se stalo, že pět starších napsalo Tóru řecky pro krále Ptolemaia, a ten den byl pro Izrael stejně neblahý jako den, kdy bylo vyrobeno zlaté tele; Tóra totiž nemohla být přeložena přesně.“
Các ra-bi đã bác bỏ truyền thuyết về 72 dịch giả, nói rằng: “Điều đã xảy ra là có một thời năm trưởng lão đã dịch sách Torah cho Vua Ptolemy ở nước Hy Lạp, và đó là một ngày gở cho dân Y-sơ-ra-ên giống như ngày mà người ta đúc tượng bò vàng, vì người ta không thể nào dịch sách Torah một cách chính xác”.
Ztratili ze zřetele úlohu překladatele a zaujali místo autora. Vydávali knihy, které využívaly dobré pověsti Bible, a tak podporovali své vlastní názory.
Họ đã quên đi vai trò của người dịch, chiếm lấy địa vị của tác giả, sản xuất ra các sách lợi dụng danh tiếng của Kinh-thánh như là phương tiện phổ biến các ý kiến riêng của mình.
Věnujme nyní pozornost poznámkám některých překladatelů, kteří do svých překladů zahrnuli Boží jméno, a srovnejme jejich úvahy s názory těch, kteří jméno vypouštějí.
Bây giờ chúng ta đọc những lời bình luận của vài dịch giả dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch của họ, và hãy so sánh lý luận của họ với lý luận của những người loại bỏ danh ấy.
Pomáhali mu jiní překladatelé?
Có dịch giả nào khác hợp tác với ông không?
Někteří překladatelé z toho zřejmě vyvozují, že záchrana ženy závisí na tom, zda bude mít děti.
Một số dịch giả diễn đạt câu này với hàm ý là sự cứu rỗi cho người phụ nữ tùy thuộc vào việc họ sanh con.
Místo něj překladatelé použili tituly jako „Pán“, „Hospodin“ nebo „Bůh“.
Người ta thay thế danh ngài bằng những tước vị như “Chúa”, “Thiên Chúa” hay “Đức Chúa Trời”.
Jsme těmto raným překladatelům, těmto mučedníkům, velice zavázáni.
Chúng ta mang ơn rất nhiều đối với những dịch giả và tuẫn đạo đó của thời kỳ đầu.
Po celá staletí se však tohoto úkolu dobrovolně ujímali zbožní překladatelé.
Tuy nhiên, trải qua nhiều thế kỷ, nhiều dịch giả đã sẵn lòng đảm nhận công việc đầy thử thách này.
Ve zjevení přijatém během shromáždění Pán jmenoval Josepha Smitha vedoucím Církve – „vidoucím, překladatelem, prorokem, apoštolem Ježíše Krista, starším církve skrze vůli Boha Otce a milost [vašeho] Pána Ježíše Krista“. (NaS 21:1.)
Trong một điều mặc khải nhận được trong buổi lễ, Chúa đã chỉ định Joseph Smith làm vị lânh đạo của Giáo Hội: “là người tiên kiến, người phiên dịch, tiên tri, sứ đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, là anh cả của giáo hội qua thánh ý của Thượng Đế Đức Chúa Cha, và ân điển của Chúa Giê Su Ky Tô của các ngươi” (GLGƯ 21:1).
Je to snad proto, že by se překladatelé svědomitě řídili řeckým textem?
Có phải vì các dịch-giả đã rất thận-trọng theo sát nguyên-bản bằng tiếng Hy-lạp không?
Nezbytnou úlohu v tom hraje redakční oddělení, jeho spolupracovníci z různých zemí a také obětaví překladatelé. Všichni jsou to svědkové Jehovovi.
Đó là nhờ sự trợ giúp của đội ngũ biên tập quốc tế và nhóm dịch thuật tận tụy. Họ đều là Nhân Chứng Giê-hô-va.
Za Darwinova života byla kniha široce překládána, ale vznikaly problémy s překladem pojmů a metafor a některé překlady byly zkreslené překladatelovou vlastní agendou.
Cuốn sách được dịch ra nhiều thứ tiếng trong cuộc đời của Darwin, nhưng những vấn đề nảy sinh khi dịch các khái niệm và ẩn dụ, và một số bản dịch đã bị mất trung lập bởi lý sự của người dịch .
V roce 2003, poté, co byla Kniha Mormonova přeložena do jazyka kekči, kterým mluví Mayové v Guatemale a Belize, překladatelé kontrolovali překlad se skupinkami místních členů.
Vào năm 2003, sau khi Sách Mặc Môn được dịch ra bằng tiếng Kekchi, một ngôn ngữ của dân Maya ở Guatemala và Belize, các dịch giả cùng với các nhóm tín hữu địa phương đã hiệu đính lại bản dịch.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ překladatel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.