překlad trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ překlad trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ překlad trong Tiếng Séc.

Từ překlad trong Tiếng Séc có các nghĩa là bản dịch, 飜譯, dịch thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ překlad

bản dịch

noun

Přidá dodatečný jazyk, který se použije v případě, že ostatní překlady neobsahují platný překlad
Thêm ngôn ngữ thứ hai sẽ được dùng nếu bản dịch chưa hoàn tất

飜譯

noun

dịch thuật

noun

Jeho přátelé na něj naléhali, aby práci na překladu přijal.
Các bạn ông nài nỉ ông đảm nhận công việc dịch thuật.

Xem thêm ví dụ

(Ekumenický překlad, Kralická bible) Je bouřlivá a zatvrzelá, mnohomluvná a tvrdohlavá, hlučná a svéhlavá, drzá a vzdorovitá.
(Nguyễn Thế Thuấn; Bản Diễn Ý) Bà ta nói năng om sòm và tánh tình bướng bỉnh, nói nhiều và ương ngạnh, ồn ào và lì lợm, trơ tráo và hung hăng.
Používal ve svém překladu Boží jméno, ale dával přednost tvaru Yahweh.
Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn.
Velká sporná otázka, před níž všichni stojíme, je ve skutečnosti ta, zda přijímáme nebo odmítáme svrchovanost Boha, ‚jenž sám má jméno Jehova‘. — Žalm 83:18, Překlad krále Jakuba; 83:19, KB.
Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18).
Nebo je chyba v překladu, a reklama proto nemá na publikum v zahraničí očekávaný dopad.
Bản sao được dịch kém và không có được tác động mong muốn đối với đối tượng nước ngoài.
Stále roste temperamentní šeřík generace za dveřmi a překladu a parapetu jsou pryč, rozvíjí jeho vonící květy každé jaro, se utrhl podle úvah cestovatel, zasadil a sklon jednou rukou dětí, v přední dvoře pozemky - nyní stojící wallsides in důchodce pastviny, a dávat místo nové rostoucí lesy, - posledního uvedeného stirp, jediný survivor té rodiny.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Základ pro nové překlady Bible
Nền tảng cho các bản dịch Kinh Thánh về sau
Jeho první práce v tomto životním období byla Dva věky: Literarární posudek, která byla kritikou románu Dva věky (v některých překladech Dvě generace) napsaného Thomasinem Christinem Gyllembourg-Ehrensvärdem.
Cuốn sách đầu tiên trong giai đoạn này là Two Ages: A Literary Review, là tác phẩm phê bình cuốn tiểu thuyết Two Ages của Thomasine Christine Gyllembourg-Ehrensvärd.
Proto je v tomto překladu Boží jméno nahrazováno titulem „LORD“ neboli „PÁN“.
Vì thế, bản dịch này thay danh thánh bằng tước hiệu “CHÚA”.
Lucaris se rozhodl této nové příležitosti využít a poskytnout pravoslavnému duchovenstvu i laikům možnost vzdělání, a proto chtěl vydat nový překlad Bible a teologické traktáty.
Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học.
Vítej v bratrstvu. Překlad:
Chào mừng đến với tình anh em.
A hebrejský překlad starověké syrské (neboli aramejské) Pešity vydaný v roce 1986 používá u Matouše 24:3, 27, 37, 39 výraz biʼah.
Và vào năm 1986 một bản dịch tiếng Hê-bơ-rơ của bản văn cổ Peshitta tiếng Syriac (hay Aramaic) dùng bi·ʼahʹ nơi Ma-thi-ơ 24:3, 27, 37, 39.
Většina Biblí má stejné znění jako „Ekumenický překlad“: „Amen, pravím ti, dnes budeš se mnou v ráji.“
Hầu hết các bản dịch Kinh-thánh ghi giống như bản Revised Standard như sau: “Quả thật, ta nói cùng ngươi: hôm nay ngươi sẽ được ở với ta trong nơi Ba-ra-đi”.
Později mi jedna rodinná přítelkyně věnovala moderní překlad „Nového Zákona“, ale ani tehdy jsem se do čtení nepustila.
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
Proto na tomto místě jiné překlady místo vyjádření „její duše vycházela“ uvádějí „život [z ní] unikal“ (Ekumenický překlad), „život [jí] unikal“ (Heger) nebo „k smrti pracovala“ (Kralická bible).
Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ).
Když se v roce 1873 na ostrovy vrátil, přivezl s sebou úplný překlad Nového zákona v kiribatštině.
Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert.
Překlad v poznámce pod čarou zní: „Vstupte pod mé jho se mnou.“
Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”.
A tak, zatímco Židé používali Bibli v původním hebrejském jazyce, ale když viděli Boží jméno, odmítali je vyslovovat, většina „křesťanů“ slyšela Bibli čtenou z latinských překladů, které božské jméno nepoužívaly.
Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời.
Když byl vydán Překlad nového světa v jazyce tsonga, déšť se konečně spustil.“
Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”.
Alabamě je neoficiálně přezdíváno Yellowhammer State, v překladu Strnadí stát.
Alabama có biệt danh là Yellowhammer State (Tiểu bang Chim cổ vàng), theo loài biểu tượng của bang.
Znalec hebrejštiny a řečtiny Alexander Thomson napsal: „Překlad je zřejmě dílem zkušených a bystrých učenců, kteří se snažili odhalit tolik pravého smyslu řeckého textu, kolik jen angličtina může vyjádřit.“ (The Differentiator, duben 1952, strany 52–57)
Học giả tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp Alexander Thomson viết: “Bản dịch này rõ ràng là công trình của những học giả tài giỏi và khéo léo, là những người đã tìm cách làm sáng tỏ ý nghĩa chính xác nhất của bản văn Hy Lạp mà tiếng Anh có thể diễn đạt được”.—The Differentiator, tháng 4-1952, trang 52-57.
Ježíš, jako náš nebeský velekněz, také ‚projevuje účast s našimi slabostmi‘, neboli, podle Ekumenického překladu, je schopen ‚mít soucit s našimi slabostmi‘. (Hebrejcům 4:15)
Tương tự như thế, là Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm trên trời của chúng ta, Chúa Giê-su “có thể cảm-thương sự yếu-đuối chúng ta”, hoặc “cảm thông các yếu đuối ta”, theo bản dịch của An Sơn Vị.—Hê-bơ-rơ 4:15.
Žádný z těchto překladů se však příliš nerozšířil.
Không bản nào trong số các bản dịch này đạt số lượng lưu hành đáng kể.
Jim Jewell, který pracoval v církevním ústředí v jednom z týmů pro překlad písem, vypráví o tom, jak blízko pocitu návratu domů se mohou písma dostat, když jsou přeložena do jazyka srdce.
Jim Jewell, người đã làm việc trong ban phiên dịch thánh thư tại trụ sở của Giáo Hội, kể một câu chuyện về cảm nghĩ gần gũi với thánh thư như thế nào khi được phiên dịch sang ngôn ngữ của tâm hồn:
Kromě toho existuje mnoho starých překladů — nejstarší z nich pocházejí z doby kolem roku 180 n. l. — a ty pomáhají prokázat, že text je přesný.9
Hơn nữa, có nhiều bản dịch xa xưa—xưa nhất là vào khoảng năm 180 CN—giúp chứng tỏ văn bản là chính xác.9
Potřebuju doslovný překlad.
Tôi cần biết chính xác từng từ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ překlad trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.