představení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ představení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ představení trong Tiếng Séc.
Từ představení trong Tiếng Séc có các nghĩa là diễn, vở, vở chèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ představení
diễnverb Po tomhle představení dnes večer se mu to určitě podaří. Anh ấy sẽ kiếm rất nhiều tiền sau màn trình diễn đêm nay. |
vởnoun Musel jsem je buď nechat prodloužit, nebo změnit celé představení. Tôi đã bắt họ phải thêm vài phân trong vở kịch mới đây của Offenbach. |
vở chèonoun |
Xem thêm ví dụ
Během jejich představení mu vnitřní hlas našeptal, že má jít po vystoupení do foyer, kde mu muž v modrém saku řekne, co má dělat. Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì. |
Jako představení. Có tính giải trí. |
Aron byl představen králi a měl výsadu učit ho zásadám evangelia Ježíše Krista, včetně velikého plánu vykoupení. A Rôn được giới thiệu với nhà vua và đã có đặc ân để dạy cho nhà vua các nguyên tắc phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, kể cả kế hoạch cứu chuộc vĩ đại. |
Tertullian později napsal: „Vzpomeňme na ty, kteří si při představení v aréně s lačnou žízní berou čerstvou krev ničemných zločinců. . . a odnášejí si ji pro vyléčení své epilepsie.“ Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”. |
Oficiální představení proběhlo 25. června 2014 na konferenci Google I/O, první aktualizace vyšla 12. listopadu 2014 pro vybrané tablety a telefony z dílny Google (Nexus a Google Play Edition zařízení). Ra mắt vào 25 tháng 6 năm 2014, trong suốt hội nghị Google I/O, nó có sẵn thông qua cập nhật OTA chính thức vào 12 tháng 11 năm 2014, cho các thiết bị chạy dịch vụ Android của Google (như thiết bị Nexus và Google Play edition). |
V roce 59 n. l. došlo k výtržnosti při jednom představení v Pompejích. Bạo loạn đã nổ ra trong một cuộc biểu diễn ở Pompeii vào năm 59 CN. |
Po tomhle představení dnes večer se mu to určitě podaří. Anh ấy sẽ kiếm rất nhiều tiền sau màn trình diễn đêm nay. |
Mnozí představení města v této budově nocovali, aby byli jako zodpovědní úředníci vždy k dispozici. Nhiều vị chủ tịch của thành phố ngủ đêm ở tòa nhà này, ngõ hầu các viên chức có trách nhiệm bao giờ cũng có mặt. |
Setkání navazovalo na celosvětové školení vedoucích v listopadu 2010, při němž byly příručky představeny. Buổi họp này là phần tiếp theo của buổi họp huấn luyện giới lãnh đạo toàn cầu vào tháng Mười Một năm 2010 mà các quyển sách hướng dẫn đã được giới thiệu vào lúc đó. |
V našem světě je představena jako "Paulova sestřenice z Islandu". Tại đây cô núp dưới danh nghĩa "chị họ của Paul đến từ Iceland". |
Radši bych šla na tu oslavu než na to blbý představení. Con thà đến bữa tiệc còn hơn là đến cái buổi trình diễn ngu ngốc đó. |
Představení úplného „Fotodramatu“ se i nadále konala ve velkých městech, zatímco pomocí verze „Eureka“ se v podstatě totéž poselství dostávalo do vesnic a venkovských oblastí. Toàn bộ “Kịch-Ảnh” tiếp tục được trình chiếu tại những thành phố lớn, còn bộ “Eureka” thì trình bày cùng thông điệp cơ bản trong các làng mạc và vùng thôn quê. |
No samozřejmě, přece jsem šel do divadla na představení. Dĩ nhiên: Tôi đến rạp hát để xem kịch cơ mà. |
Když vyšetřovací výbor zvážil všechna fakta, nařídil církvi oznámit, že příčinou problému nebyli svědkové, ale představený církve. Sau khi xem xét các sự kiện, ủy ban buộc nhà thờ ra thông báo rằng nguyên nhân vụ việc là do người đứng đầu nhà thờ, chứ không phải Nhân Chứng. |
Když byl president Monson představen při hlasování pro vyjádření podpory, zlobila jsem se a byla jsem trochu rozhořčená, protože jsem si myslela, že on na to nemá. Khi Chủ Tịch Monson được đề nghị để chúng ta biểu quyết tán trợ, thì tôi cảm thấy tức giận và có phần nào cay đắng, vì tôi không nghĩ rằng ông có thể thành công. |
Mezi akce, které se konaly v sálu i v přiléhajícím Divadle Konferenčního centra, patří generální konference, 10 generálních shromáždění Mladých žen, 10 generálních shromáždění Pomocného sdružení, 3 vzpomínkové události (včetně pohřbu presidenta Hinckleyho) a 125 hudebních představení. Tato čísla nezahrnují vystoupení pěveckého sboru Tabernacle Hudba a mluvené slovo, které v Konferenčním centru proběhlo již 186krát. Các buổi nhóm họp tổ chức trong thính phòng và Rạp Hát cạnh bên của Trung Tâm Đại Hội gồm có đại hội trung ương, 10 buổi họp trung ương Hội Thiếu Nữ, 10 buổi họp trung ương Hội Phụ Nữ, ba buổi lễ tưởng niệm (kể cả tang lễ của Chủ Tịch Hinckley), và 125 buổi trình diễn âm nhạc, không kể chương trình Âm Nhạc và Ngôn Từ của Đại Ca Đoàn Tabernacle đã được tổ chức 186 lần trong Trung Tâm Đại Hội. |
to by měl být publikované a představené na příštím festivalu. Nó sẽ được công bố và ra mắt tại Đại hội lần sau. |
A sítě, no tehdy žádné nebyly, když byl Macintosh představen. Hệ thống mạng, chúng ta chưa từng có bất cứ hệ thống mạng nào tại thời điểm mà Macintosh được giới thiệu. |
Často jsme museli jednat rychle, abychom přelstili místní duchovní, kteří se snažili těmto představením zabránit. Thường thường chúng tôi phải làm thật nhanh, đánh lừa hàng giáo phẩm địa phương cố ngăn cản những buổi chiếu này. |
Zřejmě se dohodli na chodbě a nacvičili si tohle cirkusové představení, pro případ, že tu budeš. Rõ ràng là họ cứ xúm xít bên nhau để chọc tức anh mỗi khi có cơ hội, nhể. |
První představený návrh byl 8 krát větší než "Palm Jumeirah" a 5 krát větší než "Palm Jebel Ali" a byl určen k bydlení až pro jeden milion lidí. Thông báo đầu tiên về thiết kế là nó lớn gấp 8 lần Palm Jumeirah, và lớn hơn năm lần so với Palm Jebel Ali, vốn sẽ là nơi ở của hàng triệu người. |
A teď jsem najednou byla na Vzájemném sdružení a byla jsem představena jako nová poradkyně vavřínových dívek. Và đột nhiên tôi đang ở trong Hội Hỗ Tương Thanh Thiếu Niên được giới thiệu là người cố vấn mới của lớp Laurel. |
V prvním díle třetí série Glee byla Pearce představena jako Harmony, ambiciózní a talentovaná zpěvačka, která vyděsí Kurta a Rachel, když ji a její skupinu slyší a vidí zpívat mashup písní "Anything Goes" ze stejnojmenného muzikálu a "Anything You Can Do" z muzikálu Annie Get Your Gun. Trong tập phim công chiếu mùa 3 của Glee, Pearce đã được giới thiệu cùng nhân vật Harmony, một ca sĩ đầy tham vọng và tài năng khiến Kurt và Rachel cảm thấy ghen tị khi cô cùng nhóm hát của mình trình diễn liên khúc "Anything Goes" từ vở kịch cùng tên và "Anything You Can Do" từ vở Annie Get Your Gun. |
Mí mladí přátelé si přejí soukromé představení dvou párů. Những người bạn trẻ của ta muốn được chứng kiến hai cặp đấu. |
Vyjadřuji svou hlubokou vděčnost Bohu za představení vzkříšeného Pána Ježíše Krista lidstvu v těchto posledních dnech. Tôi bày tỏ lòng biết ơn sâu xa của mình lên Thượng Đế đã giới thiệu Chúa Giê Su Ky Tô phục sinh với nhân loại trong những ngày sau cùng này. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ představení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.