přece trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přece trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přece trong Tiếng Séc.
Từ přece trong Tiếng Séc có các nghĩa là tuy nhiên, nhưng, nhưng mà, mà, tuy thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přece
tuy nhiên(yet) |
nhưng(yet) |
nhưng mà(yet) |
mà(yet) |
tuy thế(yet) |
Xem thêm ví dụ
„Pokládejte to jen za radost, moji bratři, když se setkáte s různými zkouškami, protože přece víte, že ta vyzkoušená jakost vaší víry působí vytrvalost.“ (JAKUB 1:2, 3) “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
Navíc napsal Petr: „Buďte jako svobodní lidé, a přece se nedržte své svobody jako zástěrky pro špatnost, ale jako Boží otroci.“ Hơn nữa, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
‚Na něco přece umřít musím.‘ ‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’. |
Mám přece řidičský průkaz. Con có giấy phép mà. |
Vždyť víš, přece ta, která nám kompletně předělala naše webovky? Cô gái mà... đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy. |
2 Jedna spisovatelka napsala, že zrada dnes patří k nejběžnějším přečinům, kterých se lidé vůči svým bližním dopouštějí. 2 Một tác giả thời hiện đại liệt kê sự phản bội trong số những thói xấu phổ biến nhất ngày nay. |
A ve jménu propojenosti řekla: "To je přece Mexický záliv." Và như được kết nối, cô ấy nói, "Oh, vịnh Mexico đấy." |
Přece jsme nepodepsali žádnou smlouvu, že se budeme držet racionality. Nó không giống như chúng ta bị hạn chế tự do một cách hợp lí. |
A mimozemšťani přece uměj lidem vymazat paměť. Mọi người đều biết rằng, uh, người ngoài hành tinh xóa trí nhớ của mọi người. |
Přece tvůj bývalý přítel. Bồ cũ của em đúng |
Lidé přece nikdy nesbírají hrozny z trní nebo fíky z bodláčí. Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê? |
Naopak, věrní křesťané se doporučují „jako Boží služebníci ... slávou a zneuctěním, špatnou pověstí a dobrou pověstí; [podle odpůrců] jako ti, kdo klamou, a přece [ve skutečnosti] pravdiví“. (2. Korinťanům 6:4, 8) Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
Job, jedna z biblických postav, byl po větší část svého života zdravý a úspěšný, a přece prohlásil: „Člověk zrozený z ženy má život krátký a je zahlcen nepokojem.“ (Job 14:1) Mặc dù hầu như cả đời khỏe mạnh và giàu có, Gióp, một nhân vật trong Kinh Thánh, đã nhận xét: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”.—Gióp 14:1. |
To je objasněno u Jakuba 1:2, 3: „Pokládejte to jen za radost, moji bratři, když se setkáte s různými zkouškami, protože přece víte, že ta vyzkoušená jakost vaší víry působí vytrvalost.“ Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”. |
Neměl přece takové vousy. Hắn không có bộ râu giống thế. |
Přece jen jsi mě chránil. Cậu đã bảo vệ mình, mình vui lắm. |
Vláda jim přece dala rezervaci. Tôi tưởng chính phủ đã cấp đất cho họ rồi chứ. |
A přece ani jeden z nich nespadne na zem bez vědomí vašeho Otce. Và ví không theo ý-muốn Cha các ngươi, thì chẳng hề một con nào rơi xuống đất. |
Když nic jiného nepomohlo, kamarádka řekla: „Musí přece existovat něco, co ti bude chutnat.“ Khi không thành công, người bạn nói: “Phải có một món nào đó mà chị nghĩ là ngon chứ.” |
Chceme se přece rozhodně vyhnout čemukoli, co by ohrozilo naše duchovní smýšlení. Chúng ta chắc hẳn sẽ muốn tránh bất cứ điều gì có thể gây nguy hại đến tình trạng thiêng liêng của mình. |
Nerostou přece na stromech. Nó chẳng phải chỉ là một nhánh cây? |
To si přece nemohou myslet? Họ không thật sự nghĩ vậy, phải không? |
A přece byste se domnívali, že díky vědě a společenskému pokroku, lepším městům, lepší civilizaci, lepší hygieně a bohatství, se budeme zlepšovat v tom, jak s komáry naložit a zpomalit tak tuto chorobu. Và bạn sẽ nghĩ, rằng với tất cả khoa học của chúng ta, với những tiến bộ trong xã hội chúng ta, với những thành phố hiện đại hơn, nền văn minh hiện đại hơn, vấn đề vệ sinh tốt hơn, sự giàu có, liệu những thứ đó có giúp chúng ta kiểm soát tốt hơn loài muỗi. và nhờ đó giảm thiểu loại bệnh này. |
Oznámil, že přijde zkáza, a tak zkáza přece musí nastat! Ông tuyên bố có sự hủy diệt, thì phải có sự hủy diệt! |
přec krásnou naději máme. xóa tan bao đau buồn hay khóc than. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přece trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.