právní zástupce trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ právní zástupce trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ právní zástupce trong Tiếng Séc.
Từ právní zástupce trong Tiếng Séc có các nghĩa là luật sư, advocacy, luật gia, thầy cãi, người được uỷ quyền đại diện trước toà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ právní zástupce
luật sư(solicitor) |
advocacy(advocate) |
luật gia(advocate) |
thầy cãi(advocate) |
người được uỷ quyền đại diện trước toà(attorney) |
Xem thêm ví dụ
Mám před sebou, které je teď neplatné, protože policistka opakovaně mluvila s podezřelou za zády právního zástupce. Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội. |
Jsem právní zástupce. Tôi là cố vấn pháp luật. |
Pokud hledáte právní radu, kontaktujte svého právního zástupce. Nếu cần tư vấn pháp lý, bạn nên liên hệ với luật sư. |
Dva z nich jsou na podpis od vašeho právního zástupce. Hai trong số đó là thư bảo đảm từ chánh án của bà. |
Jsem jeden z nejúspěšnějších právních zástupců... v celých státech. Tôi là một trong những luật sư hình sự thành công nhất bang. |
To je něco, co si musíte zjistit a dojednat sami, případně s asistencí svého právního zástupce. Đây là việc mà bạn sẽ phải tự nghiên cứu và xử lý hoặc nhờ luật sư trợ giúp. |
Ehm... a máš svého právního zástupce? Anh có luật sư không? |
O právní radu požádejte právníka nebo právního zástupce. Bạn nên tìm sự tư vấn pháp lý từ luật sư hay người phụ trách vấn đề pháp lý. |
Nejste-li si jisti, zda určitý materiál porušuje autorská práva třetích stran, doporučujeme nejprve kontaktovat právního zástupce. Nếu bạn không chắc chắn liệu tài liệu nhất định có vi phạm bản quyền của người khác hay không, chúng tôi khuyên bạn trước tiên nên liên hệ với luật sư. |
Byl jsem obviněn ze zneužití informací a potřebuji právního zástupce. Tôi đã bị cáo buộc là giao dịch tay trong và được yêu cầu có đại diện hợp pháp. |
O čem to mluvíte?.. máte nárok na právního zástupce Mày lại lải nhải mấy cái quyền của tao ra chứ gì? |
Rozhodně se víc obávám právních zástupců než nějaké šlapky. Tôi sợ ngài Bộ trưởng Bộ tư pháp hơn là sợ một con điếm. |
Nabízím vám své služby jako právní zástupce. Tôi đề nghị dịch vụ của tôi là cố vấn pháp lý. |
Doporučujeme vám poradit se s právním zástupcem, který vám sdělí, co je potřeba. Bạn nên tham khảo ý kiến đại diện pháp lý của riêng bạn để biết những việc bạn phải thực hiện. |
Svému právnímu zástupci napsala: „Jsem pouhý prach, a možná ani to ne. Bà viết cho luật sư của mình: “Tôi không hơn gì một hạt bụi, còn kém hơn hạt bụi nữa. |
Moje dcera za vámi přišla, jenže vy jste právní zástupce Northmooru. Con gái tôi tìm đến ông, nhưng ông là luật sư của Northmoors. |
Můžou si dovolit excelentního právního zástupce. Chúng đủ thóc để thuê bọn thầy cãi xịn nhất. |
Jako váš právní zástupce vám doporučuji nemluvit s tiskem, dokud nezískáme víc informací. Với tư cách là cố vấn, tôi khuyên ngài không nên phát biểu gì với báo chí cho đến khi chúng ta có thêm thông tin. |
Od mého právního zástupce na dokončení převodu financí. Từ luật sư của em, để hoàn tất việc chuyển ngân sách. |
Jsem právní zástupce Christianových a správce jejich majetku. Tôi là luật sư và người thực hiện di chúc của gia đình Christian. |
Gusi, vážně oceňujeme, že jste přišel si s námi promluvit, ale máte i nárok na přítomnost právního zástupce. Gus, chúng tôi đánh giá cao việc anh tới đây nói chuyện với chúng tôi, nhưng anh có quyền mời luật sư đến cùng. |
Že jste právní zástupce Northmooru, ale že jste se jí o tom jaksi pozapomněl zmínit. Rằng ông đã là luật sư của Northmoors và đã dấu không cho nó biết. |
Byl místní právní zástupce. Anh ấy là luật sự biện hộ địa phương. |
Máte právo na právního zástupce. Cô có quyền yêu cầu luật sư có mặt ở đây nhưng chúng tôi không xem cô là một nghi phạm đâu. |
Měli bychom poslechnout radu právního zástupce a.... Chúng ta nên nghe theo luật sư và không... |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ právní zástupce trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.