pramenitá voda trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pramenitá voda trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pramenitá voda trong Tiếng Séc.
Từ pramenitá voda trong Tiếng Séc có các nghĩa là Mạch nước, Nước trong, nước nguồn, Nước ngọt, mạch nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pramenitá voda
Mạch nước
|
Nước trong
|
nước nguồn(spring water) |
Nước ngọt
|
mạch nước
|
Xem thêm ví dụ
Svět zoufale potřebuje pitnou pramenitou vodu, kterou je evangelium Ježíše Krista. Thế giới đang vô cùng cần đến nguồn nước ngọt, tức là phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Boží slova pravdy jsou osvěžující jako studená pramenitá voda. Giống như nước giúp một người thỏa mãn cơn khát, chân lý cũng làm chúng ta tươi tỉnh. |
živou vodu: Toto slovní spojení v řečtině doslova označuje tekoucí vodu, pramenitou vodu nebo vodu ze studny, kterou napájí pramen. nước sự sống: Trong tiếng Hy Lạp, cụm từ này được dùng theo nghĩa đen là dòng nước, nước từ suối hoặc nước ngọt từ giếng có các con suối chảy qua. |
Smějí se, povídají si a jedí chleba, pražené obilí, olivy, sušené fíky a rozinky. Jídlo zakončí několika doušky pramenité vody. Họ cười nói và dùng chung bữa ăn nhẹ gồm có bánh mì, ô-liu, hạt khô, nho khô, và vả khô. |
Tehdy, když indický princ Ardžuna, velký válečník, dostal žízeň, vzal do ruky luk, střelil šíp do země a z ní začala pramenit voda. Thời đó, khi Arjuna, vị hoàng tử chiến binh Ấn Độ vĩ đại, khi khát nước, chàng sẽ rút cung tên, chàng bắn vào mặt đất và nước sẽ phun ra. |
Kde musí pramenit symbolická voda, a proč? Nước tượng trưng hẳn phải bắt nguồn từ đâu, và tại sao? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pramenitá voda trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.