prales trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prales trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prales trong Tiếng Séc.
Từ prales trong Tiếng Séc có nghĩa là Rừng nguyên sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prales
Rừng nguyên sinhnoun (původní les nedotčený zásahem člověka) Místo toho investuje do vzdělání, ekoturistiky a ochrany místního pralesa. Thay vào đó họ huy động mọi nguồn lực cho giác dục, du lịch sinh thái và bảo vệ các rừng nguyên sinh. |
Xem thêm ví dụ
Protože s timhle jsem se pral celý měsíc. 'Vì cháu nghĩ cháu có thể làm nổ tung cả 1 căn nhà lên zới cái này! |
Narodil jsem se na farmě, kterou z více jak padesáti procent tvořil deštný prales. Tôi được sinh ra ở một nông trại, một nông trại với hơn 50% là rừng nhiệt đới [im lặng]. |
Prali jsme se. Tôi và hắn đánh nhau. |
Jelikož jsem v tropech, vybral jsem si " Tropický prales ". Khi tôi đã ở vùng nhiệt đới, tôi đã chọn " Rừng mưa nhiệt đới. " |
Všechny, kdo prali peníze, jsem zavřel, ale mafie má peníze pořád. Tôi đã tống tất cả những tay rửa tiền ở Gotham vào nhà đá... nhưng lũ Mob vẫn rút tiền ra được. |
" Umývala nádobí a prala prádlo. Nó rửa bát đĩa bà giặt đồ. |
Když začalo hořet a ty jsi se pral s generálem. Khi ngọn lửa bùng lên, ông quá bận rộn với đại tướng. |
Nenech ho, aby se se mnou pral. Đừng để hắn đấm em. |
Pročpak jste se dnes prali? Phải rồi, vì sao hôm nay chúng đánh nhau vậy? |
Když jsme tu zem dostali, deštný prales tvořil jen půl procenta, tak jako v celém našem regionu. Khi tôi nhận đất, nó chỉ còn dưới 0.5% là rừng nhiệt đới , giống như trên toàn khu vực của tôi. |
Pral jsi peníze Americonu a oni to zakryli hozením viny na Davida Clarkea. Ông đã rửa tiền cho tụi khủng bố rồi sắp đặt che dấu bằng cách đổ tội cho David Clarke. |
Chtěla jsi jen jedno: abych se pral. Tất cả các người đều quyết chí muốn thấy anh đánh nhau. |
Miluji tento starý prales a jsem americkým patriotem, protože takové máme. Tôi yêu những cánh rừng già, và tôi là một người Mỹ yêu nước bởi vì chúng ta có những cánh rừng như thế. |
Když jsem prala našla jsem to. Hôm nọ mẹ là quần áo và đã tìm thấy thứ này. |
Udělal byste líp, kdybyste pral na mandlu. anh dùng 2 cục đá giặt đồ còn tốt hơn anh hiểu ko? |
Před dvěma dny jsem prala prádlo a našla tohle v její kapse. 2 ngày trước, lúc giặt đồ, tôi thấy thứ này trong túi nó. |
Řekni mi, pral se Rick dobře? Có phải Rick đã sắp đặt điều gì đó? |
Zase jsi se pral! Con lại đi đánh nhau! |
Tento deštný prales existuje především kvůli jedné věci. Khu rừng mưa này tồn tại nhằm chứng tỏ một điều duy nhất. |
Jelikož jsem v tropech, vybral jsem si „Tropický prales“. Khi tôi đã ở vùng nhiệt đới, tôi đã chọn "Rừng mưa nhiệt đới." |
Kvůli čemu jste se s panem Barrolem prali? Thế cậu và Barrol tranh cãi về chuyện gì? |
Prales nahrazují dobytčí farmy nebo plantáže sójových bobů. Rừng nhường chỗ cho các nông trại gia súc hay đậu nành. |
Prala jsem se s Koránem. Tôi đã đấu tranh với Kinh Cô-ran. |
Za každou penny jsem se pral jako tygr. Tôi đánh vật để kiếm từng xu lẻ. |
Takže se s někým prala? Cô ta đánh nhau với ai à? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prales trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.