praca w ogrodzie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ praca w ogrodzie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ praca w ogrodzie trong Tiếng Ba Lan.
Từ praca w ogrodzie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Làm vườn, nghề làm vườn, lối chặt chọn, sự trồng vườn, công việc làm vườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ praca w ogrodzie
Làm vườn(gardening) |
nghề làm vườn(gardening) |
lối chặt chọn
|
sự trồng vườn(gardening) |
công việc làm vườn(gardening) |
Xem thêm ví dụ
" Jesień się skończy i nie ma już prawie żadnych prac w ogrodzie. " Khoảng thời gian này trong năm không có nhiều công việc trong vườn. |
Powinnyśmy odmówić pracy w ogrodzie, póki panna Martha nie przestanie karmić wroga Konfederacji. Tôi nghĩ chúng ta nên từ chối làm vườn... chừng nào cô Martha còn nuôi ăn kẻ thù của Liên Minh. |
Następnie, zastanówcie się nad zasadą, jakiej można nauczyć się podczas pracy w ogrodzie. Kế đến, hãy suy ngẫm về một nguyên tắc học được trong việc làm vườn. |
Kolejnym punktem zwrotnym było podjęcie wakacyjnej pracy w Ogrodach Busch, parku rozrywki. Một bước ngoặt lớn khác xuất hiện khi tôi làm thêm mùa hè ở Busch Garden, một công viên giải trí. |
Jej prace w ogrodzie i emocje po południu zakończył się poprzez czuje spokojne i przemyślane. Công việc của mình trong khu vườn và hứng thú của buổi chiều kết thúc bằng cách làm cho cảm thấy cô yên tĩnh và chu đáo. |
Siostra Parkin uwielbia również pracę w ogrodzie, tenis i spacery wczesnym rankiem. Chị Parkin cũng thích làm vườn, đánh quần vợt và đi tản bộ buổi sáng sớm. |
Opowiada: „Uwielbiam pracę w ogrodzie i planowałam sadzenie roślin, ale uświadomiłam sobie, że powinnam spojrzeć na to inaczej. Chị kể: “Tuy rất thích làm vườn và muốn bắt đầu trồng cây vào tháng 3 vì là thời điểm lý tưởng, nhưng tôi ý thức mình nên ưu tiên cho những việc cần thiết hơn. |
A może lubi pracę w ogrodzie? Người ấy thích chăm sóc vườn? |
Podobnie jak Adam miał przydzieloną pracę w ogrodzie Eden, tak cała ludzkość będzie realizować wspaniałe projekty związane z zagospodarowaniem ziemi oraz opieką nad życiem roślinnym i zwierzęcym. Giống như A-đam đã được giao cho công việc ở vườn Ê-đen, thì nhân loại cũng sẽ có nhiều dự án đầy thách đố trong việc chăm sóc trái đất cùng các loài cây cỏ và sinh vật trên đất. |
Podobnie jak Adam miał przydzieloną pracę w ogrodzie Eden, tak cała ludzkość będzie realizować wspaniałe projekty związane z zagospodarowaniem ziemi oraz opieką nad światem roślinnym i zwierzęcym. Giống như A-đam đã được giao cho công việc ở vườn Ê-đen, thì nhân loại cũng sẽ có nhiều dự án đầy hào hứng trong việc chăm sóc trái đất cùng các loài cây cỏ và sinh vật trên đất. |
Nasza rola to zanurzyć się w miłości i służbie na rzecz ludzi wokół nas — pocieszyć kolegę z pracy, zaprosić naszych przyjaciół na uroczystość chrztu, pomóc starszemu sąsiadowi w pracy w ogrodzie, zaprosić mniej aktywnego członka Kościoła na obiad czy pomóc sąsiadce w poznawaniu historii jej rodziny. Vai trò của chúng ta là để hòa mình trong yêu thương và phục vụ những người xung quanh—an ủi một đồng nghiệp đang hoạn nạn, mời gọi bạn bè của chúng ta đến dự một lễ báp têm, giúp đỡ một người hàng xóm lớn tuổi làm công việc vườn tược, mời một tín hữu kém tích cực đến ăn một bữa ăn, hoặc giúp một người hàng xóm làm công việc lịch sử gia đình. |
Green Grounds założyło jakieś 20 ogrodów. 50 osób pomaga nam w pracy, sami ochotnicy. Chúng tôi đã có khoảng 50 người tới tham gia đào bới, và tất cả đều là tự nguyện. |
(b) Jaką pracę miała w miarę powiększania się wykonywać ta szczęśliwa rodzina poza ogrodem Eden? b) Khi gia đình hạnh phúc trở nên đông người, họ sẽ phải làm gì ngoài vườn Ê-đen? |
Jehowa stworzył ich z Boskimi przymiotami i obdarzył wszystkim, co potrzebne do zaznawania szczęścia — mieszkali w pięknym ogrodzie, w doskonałym otoczeniu i wykonywali sensowną, satysfakcjonującą pracę (Rodzaju 1:26-29; 2:16, 17). Đức Giê-hô-va phú cho họ những đức tính của ngài và cung cấp mọi điều để họ được hạnh phúc, kể cả chỗ ở trong một vườn xinh đẹp, môi trường hoàn toàn và việc làm thỏa đáng và có ý nghĩa (Sáng-thế Ký 1:26-29; 2:16, 17). |
Ilekroć Adam poczuł po pracy głód, mógł najeść się do syta owoców z drzew rosnących w ogrodzie. Khi đói vì đã làm việc, A-đam có thể ăn trái cây của vườn đến độ thỏa thích. |
Kiedy ich ukochane dzieci by dorosły, również napełniałyby ziemię i przyłączyłyby się do nich w wykonywaniu przyjemnej pracy związanej z doglądaniem tego rajskiego ogrodu. Khi con cái yêu dấu của họ lớn lên, chúng sẽ cùng họ sinh sản thêm nhiều và tham gia công việc thích thú là trồng vườn để duy trì Địa Đàng đó. |
Praca była sposobem życia na ziemi, od kiedy Adam i Ewa opuścili Ogród w Edenie. Sự làm việc là lối sống trên thế gian từ khi A Đam và Ê Va rời khỏi Vườn Ê Đen. |
Kiedy młody Stephen w końcu wykonał przydzieloną mu pracę, jego mądry pracodawca poprosił go na spacer po ogrodzie, by pokazać mu chwast lub dwa, które zostały przeoczone. Cuối cùng, khi thiếu niên Stephen làm xong, người chủ khôn ngoan của ông đã đi cùng với ông khắp khu vườn để chỉ ra một hoặc hai cây cỏ dại còn sót. |
Zamiast wykonywać radosną pracę związaną z pielęgnowaniem rajskiego ogrodu i powiększaniem go aż po krańce ziemi, musieli w trudzie i znoju zabiegać o utrzymanie się przy życiu i nie przysparzali już chwały swemu Stwórcy (Rodzaju 3:6-19). Công việc thú vị chăm sóc vườn Địa Đàng và nới rộng nó ra khắp nơi trên đất đã bị thay thế bằng công việc cực nhọc chỉ để sinh tồn, không đem lại vinh hiển gì cho Đấng Tạo Hóa cả.—Sáng-thế Ký 3:6-19. |
Budujcie miasta, ozdabiajcie domostwa, zakładajcie ogrody, sady i winnice, i czyńcie ziemię tak przyjemną, że kiedy spojrzycie na swą pracę, zrobicie to z przyjemnością, a aniołowie będą mogli rozkoszować się przyjściem i odwiedzeniem was w tak pięknym miejscu. Hãy xây cất các thành phố, tô điểm nhà cửa của mình, trồng vườn, cây ăn quả và vườn nho, và làm cho thế gian thú vị đến nỗi khi các [anh] chị em nhìn đến công việc lao nhọc của mình thì các [anh] chị em có thể làm điều đó với sự hài lòng, và rằng các thiên sứ có thể vui thích để đến viếng thăm địa điểm xinh đẹp của các [anh] chị em. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ praca w ogrodzie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.