povodí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ povodí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ povodí trong Tiếng Séc.
Từ povodí trong Tiếng Séc có nghĩa là Lưu vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ povodí
Lưu vựcnoun (oblast odtoku) Stojíme na úpatí And, v místě, kde řeka Beni přitéká do nekonečných rovin povodí Amazonky. Chúng tôi ở dưới chân rặng núi Andes, nơi mà con sông Beni đổ về vùng đồng bằng mênh mông của lưu vực sông Amazon. |
Xem thêm ví dụ
Zpátky k tomu zákonu o povodí... Nhưng cụ thể, đạo luật này... |
Pokud to uděláme u tohoto konkrétního místa dnes, zjistíme, co se stalo před tím náhlým oteplením, řeky jakoby vytesaly svou cestu dolů z hor do moře a možná vypadaly podobně jako povodí řeky Amazonky. Chúng tôi đã nghiên cứu địa điểm đó cách đây không lâu, nếu ta nhìn vào các sự kiện trước sự biến đổi khí hậu khi ấy, đó là một con sông có dòng chảy bám theo vách núi và hướng ra biển, chúng giống những gì tôi đã cho bạn thấy ở lưu vực sông Amazon. |
Tím by se vysvětlovalo, proč se tu vyskytují ty zvláštní vzorce, které jsou velice odlišné od vzorců v nápisech pocházejících z oblasti povodí Indu. Và đó sẽ giải thích tại sao chúng ta có những mô hình kỳ lạ mà chúng khác xa với loại chữ viết được tìm thấy nơi thung lũng Indus. |
Odtamtud se tento národ rozptýlil do nížin v povodí Gangy a napříč Indií. Từ đó họ tản ra trong đồng bằng Sông Hằng Hà và khắp nước Ấn Độ. |
Největší povodí v Severní Americe a druhé největší na světě má řeka Mississippi. Lưu vực sông lớn nhất tại Bắc Mỹ là Mississippi, đây cũng là lưu vực sông lớn thứ hai thế giới. |
Tuto otázku si kladli Eric a Vicky, celodobí služebníci v Santa Rose, která leží tři hodiny jízdy autem dál v povodí Amazonky. Đó cũng là thắc mắc của anh Eric và chị Vicky, là hai người truyền giáo trọn thời gian sống ở Santa Rosa cách xa ba tiếng lái xe từ lưu vực sông Amazon. |
Civilizace povodí Indu nepatří jen obyvatelům severní či jižní Indie nebo Pákistáncům - patří nám všem. Nền văn minh Indus không thuộc về những người Ấn Độ hay Nam Bắc Ấn Độ hoặc người Pakistan; nó thuộc về tất cả chúng ta. |
Lidé z povodí Indu však po sobě rovněž zanechali artefakty s nápisy. Nhưng người Indus cũng đã để lại những hiện vật với chữ viết lên đó |
Pozůstatkem je část širokého povodí řeky River Great Ouse. Phần còn lại là một phần của lưu vực thoát nước rộng của sông Great Ouse và các chi lưu của nó. |
Značnou část jejího povodí (~44 %) tvoří lesy. Hơn một phần tư diện tích Serbia (27%) là rừng. |
Zákon o vzniku teritoria Dakota zahrnoval také ustanovení o odevzdání malých částí teritoria Utah a teritoria Washington Nebrasce — současný jihozápadní Wyoming, ohraničený 41° severní šířky, 110°03′ západní délky, 43° severní šířky a hranicí povodí Tichého a Atlantického oceánu. Đạo luật thành lập Lãnh thổ Dakota cũng có kèm theo các điều khoản trao cho Nebraska các phần đất nhỏ của Lãnh thổ Utah và Lãnh thổ Washington —ngày nay là tây nam Wyoming có ranh giới là vĩ tuyến 41° Bắc, kinh độ 110°03′ Tây, vĩ độ 43° Bắc và Đường Phân thủy Lục địa Bắc Mỹ. |
Předpokládám, že si naštvaný kvůli tomu zákonu o povodí. Tôi cho là ông đang khó chịu về việc dự luật. |
Povodí horního toku řeky je chráněno jako Parque Regional de la Cuenca Alta del Manzanares, přírodní rezervace, která je zároveň biosferickou rezervací UNESCO. Lưu vực sông trên được bảo vệ như khu vực Parque de la Cuenca Alta del Manzanares, một khu bảo tồn thiên nhiên được công nhận là khu dự trữ sinh quyển của UNESCO. |
V severní Indii jsme začali ty případy mapovat se satelitním mapováním, takto nějak, takže jsme mohli navádět naše lovce obrny se schránkami pro očkovací jehly, a byli jsme schopni dostat se k miliónu dětí v povodí řeky Koshi kde není žádná jiná lékařská služba. ở phía bắc Ấn Độ, chúng tôi bắt đầu định vị bản đồ những trường hợp nhiễm bệnh bằng việc sử dụng những hình ảnh vệ tinh như thế này để định hướng việc đầu tư của chúng tôi cũng như những người di cư tiêm vắc xin để chúng tôi có thể cứu chữa hàng ngàn trẻ em ở thung lũng sông Koshi nơi không có một dịch vụ y tế nào |
Je to stejný druh otázky, které čelíme, když se snažíme porozumět protoindické civilizaci povodí Indu, která existovala před čtyřmi tisíci roky. Thực ra, đây chính là vấn đề mà chúng ta phải đối mặt khi chúng ta cố gắng để tìm hiểu về nền văn minh thung lũng Indus tồn tại 4000 năm trước. |
To máme, ale můžete začít s kongresmanem, jehož okrsek spadá pod to povodí. Đúng, nhưng cậu có thể bắt đầu với các nghị sĩ mà khu vực bầu cử của họ có đường dẫn nước chạy qua. |
San Corp bojoval proti našemu zákonu o povodí. SanCorp đã chống lại chúng ta trong dự luật " Khu vực dẫn nước " mà. |
Stojíme na úpatí And, v místě, kde řeka Beni přitéká do nekonečných rovin povodí Amazonky. Chúng tôi ở dưới chân rặng núi Andes, nơi mà con sông Beni đổ về vùng đồng bằng mênh mông của lưu vực sông Amazon. |
Největší povodí na světě má řeka Amazonka: zahrnuje asi 40 % rozlohy Jižní Ameriky, tj. asi 6 915 000 km2. Lưu vực Amazon là một phần Nam Mỹ chứa nước từ sông Amazon và các nhánh con của nó với diện tích 6,915,000 km2, khoảng 40% diện tích Nam Mỹ. |
A co je horší, i její pramen ztrácí sílu. Hladina vody v povodí řeky prudce klesá. Mực nước cùng với dòng chảy trên những hồ đánh cá đang tụt giảm. |
Mayové k nám začali mluvit ve dvacátém století, avšak civilizace povodí Indu zůstává němá. Người Maya bắt đầu nói với chúng ta trong thế kỷ 20, nhưng nền văn minh Indus vẫn im lặng. |
Povodí Zlonického potoka. Đất phù sa sông suối. |
Východní Slované se usadili podél řeky Dněpr na území dnešní Ukrajiny; dále se rozšířili severním směrem do severního údolí řeky Volhy, východně od dnešní Moskvy a západně do povodí řek severního Dněstru a Jižního Bugu v dnešním Moldavsku a jižní Ukrajině. Một nhóm các bộ lạc định cư dọc theo Sông Dnieper ở phía bắc Ukraine và Belarus ở phía Bắc; sau đó họ di cư lên phía bắc đến thung lũng Volga, phía đông Moscow ngày nay và phía tây tới phía bắc các lưu vực của sông Dniester và sông Nam Buh ở Ukraine và miền nam Ukraine ngày nay. |
Vždyť bojoval proti zákonu o povodí. Anh ta chính là người đã chống lại dự luật mà. |
Ten zákon o povodí byl proti těžbě. Dự luật đó chống lại nghành công nghiệp khoan dầu khí. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ povodí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.