považovat za trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ považovat za trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ považovat za trong Tiếng Séc.
Từ považovat za trong Tiếng Séc có các nghĩa là nghĩ, suy nghĩ, thấy, nghĩ rằng, cho rằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ považovat za
nghĩ(think) |
suy nghĩ(think) |
thấy(think) |
nghĩ rằng(think) |
cho rằng
|
Xem thêm ví dụ
Cílem tohoto seznamu je pomoci vám při jednání s potenciálním poskytovatelem provozu, nelze ho však považovat za vyčerpávající: Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ: |
Někteří lidé s šedivými vlasy se cítí nepříjemně, protože je druzí mohou považovat za starší, než doopravdy jsou. Vì có tóc bạc, một số người có thể trông già hơn là tuổi thật và điều này khiến họ cảm thấy hơi lo lắng. |
Nevím, jestli to vůbec lze považovat za origami. Ta không chắc đây còn được gọi là origami nữa. |
Neměli požadavek o Sabatu považovat za břemeno nebo za omezení, ale naopak se z něj měli radovat. Thay vì xem sự đòi hỏi về ngày Sa-bát là một gánh nặng hay sự hạn chế, họ đáng lý phải vui mừng làm theo. |
Jeho spisy se dají považovat za víceméně věrohodné. Do đó nội dung của nó được xem là đáng tin cậy. |
Vždyť by přece mohli mé varování považovat za vyhrožování a Izrael si podrobit! Dân xứ hung ác đó có thể xem lời cảnh cáo của ta là một sự đe dọa và rồi chinh phục xứ Y-sơ-ra-ên! |
Začali považovat za dobré to, co Boží slovo ukazuje jako špatné, a odvrátili se od Jehovovy organizace. Họ bắt đầu cho là thiện cái mà Lời Đức Chúa Trời bảo là ác, và họ đã lìa bỏ tổ chức Đức Giê-hô-va. |
Především nesmíme nic z toho, co pro nás Jehova dělá, považovat za samozřejmé. Một cách là chớ xem những gì mà Đức Giê-hô-va làm cho chúng ta là điều đương nhiên. |
Můžeš se považovat za šťastného, bastarde. Ngươi có thể cho rằng mình gặp may, con hoang ạ. |
Fotografie, které v archivu jsou, je možné považovat za naše „rodinné album“. Các bức ảnh được giữ cẩn thận trong kho lưu trữ có thể được xem là một phần của “al-bum ảnh gia đình”. |
Ale hlas Petrovi řekl: ‚Přestaň považovat za nečisté to, co Bůh nyní nazývá čistým.‘ Nhưng tiếng nói bảo Phi-e-rơ: ‘Thôi, đừng gọi là dơ dáy nữa thứ gì mà bây giờ Đức Chúa Trời cho là sạch’. |
Považovat za přitažlivé to, co je zakázané a tajné, je příznakem hlouposti. Xem điều gì cấm kỵ và bí mật là hấp dẫn đúng là dấu hiệu của sự ngu dại. |
Věřím, že ji budete považovat za velice zajímavou. Tôi chắc chắn bạn sẽ tìm thấy nó nhất... thú vị. |
Měli byste se považovat za šťastlivce. Mày nên coi như mình may mắn đi. |
Co v našem životě bychom měli považovat za posvátné? Điều gì trong đời sống cần phải được xem là thánh? |
(Žalm 119:1–8) Jestliže to děláme, Jehova nás bude považovat za ‚bezúhonné na naší cestě‘. (Thi-thiên 119:1-8) Nếu làm thế, chúng ta sẽ được Đức Giê-hô-va xem là “trọn-vẹn trong đường-lối mình”. |
Proč bychom měli modlitbu považovat za velkou výsadu a proč musíme zjistit, co o modlitbě říká Bible? Tại sao chúng ta nên xem cầu nguyện là một đặc ân lớn, và tại sao chúng ta cần biết Kinh Thánh dạy gì về điều này? |
2 Ježíš prohlásil lidi s mírnou povahou za šťastné, protože zdědí zemi. 2 Giê-su bảo những người nhu mì là có phước bởi vì họ sẽ thừa hưởng trái đất. |
I když máme malý obvod, měli bychom považovat za nutné stále do něj chodit. Dù khu vực có giới hạn, chúng ta nên được thúc đẩy để trở lại rao giảng nhiều lần trong cùng một nơi. |
V průběhu doby lidé po celém světě začali kázání dům od domu považovat za charakteristický rys svědků Jehovových. Với thời gian, khắp mọi nơi, ai ai cũng xem đó là đặc điểm nổi bật của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Obě možnosti lze považovat za správné. Cả hai giải pháp đều được xem là khả thi. |
Nemělo by se plýtvání královým časem považovat za velezradu? Việc lãng phí thời gian của nhà vua trở thành tội phản quốc ở mức độ nào chứ? |
A to proto, že máme tendenci kostru považovat za pevnou a neohebnou soustavu, která poskytuje rychlost a sílu. Bởi vì ta thường nghĩ về bộ xương như hệ thống đòn bẩy ứng nhắc sản sinh ra tốc độ và sức mạnh. |
Útok na svůj lid bude považovat za útok na sebe samotného. Đức Giê-hô-va xem cuộc công kích nhắm vào tôi tớ ngài là cuộc công kích nhắm vào ngài. |
Zasvětit něco znamená vyčlenit to nebo to považovat za posvátné, věnovat to svatým účelům. Dâng hiến là biệt riêng hoặc cung hiến một điều gì thiêng liêng, tận tụy cho các mục đích thiêng liêng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ považovat za trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.