poskytnutí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poskytnutí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poskytnutí trong Tiếng Séc.
Từ poskytnutí trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự cấp, cung cấp, sự cung cấp, dẫn, bổ khuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poskytnutí
sự cấp
|
cung cấp(provision) |
sự cung cấp(provision) |
dẫn(supply) |
bổ khuyết(supply) |
Xem thêm ví dụ
Toto jsou důvody, proč jsem založil University of the People, neziskovou, bezplatnou, titul uděluljící univerzitu, k poskytnutí možnosti, k vytvoření alternativy pro ty, kteří žádnou jinou nemají, alternativu, která bude cenově dostupná a škálovatelná, alternativu, která naruší současný vzdělávací systém, otevře brány k vysokoškolskému vzdělání každému kvalifikovanému studentu bez ohledu na to, kolik vydělávají, kde žijí, nebo co o nich říká společnost. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Za určitých podmínek je totiž rozvedeným párům, které prodávají druhý dům, poskytnuta daňová úleva. Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai. |
V souladu s podmínkami vaší smlouvy se společností Google jsou platby společnosti Google za vámi poskytnuté služby konečné a předpokládá se, že zahrnují všechny daně, které se na ně vztahují. Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có. |
Segmenty vytvořené z poskytnutých seznamů nemají žádnou identifikaci. Phân khúc danh sách được cung cấp không có nhận dạng. |
Antiochos IV. žádá, aby mu byl poskytnut čas na konzultaci s rádci. Laenas však kolem něj nakreslí kruh a řekne, že musí odpovědět dříve, než kruh překročí. Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn. |
Někdy však může být obtížné najít k poskytnutí rady správná slova. Dầu vậy, có khi thật khó để biết phải nói gì cho đúng khi cho lời khuyên. |
Přijít pozdě k lékaři může mít negativní vliv na kvalitu poskytnuté péče. Trễ giờ hẹn với bác sĩ hoặc nha sĩ có thể ảnh hưởng đến việc điều trị. |
Své žádosti o reklamu můžete označit tak, aby s nimi bylo nakládáno jako se žádostí o reklamu určenou pro uživatele v Evropském hospodářském prostoru (EHP), kteří nedosáhli věku požadovaného pro poskytnutí souhlasu. Bạn có thể đánh dấu các yêu cầu quảng cáo của mình để áp dụng biện pháp xử lý dành cho những người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) chưa đủ tuổi thành niên. |
Každopádně bychom vám rádi poděkovali za poskytnutí stop. Dù sao đi nữa, chúng tôi cảm ơn hắn đã truy ra được đây là kẻ bị truy nã của Interpol. |
13 Požehnaným „jiným ovcím“ byla poskytnuta naděje na to, že vstoupí přímo od začátku do ráje, který bude obnoven na Zemi během tisíciletého panství krále Krista. 13 Những “chiên khác” được ban phước có triển-vọng thừa-hưởng Địa-đàng tái-thiết ngay từ buổi ban đầu trên đất trong thời-kỳ trị vì một ngàn năm của Vua Giê-su Christ. |
(Římanům 6:23; Efezanům 2:8–10) Máme-li víru v tento dar a jsme-li vděční za to, jakým způsobem byl poskytnut, budeme to dávat najevo. (Rô-ma 6:23; Ê-phê-sô 2:8-10) Nếu chúng ta có đức tin nơi sự ban cho đó và biết ơn về cách mà Đức Chúa Trời sắp đặt để ban sự sống, chúng ta sẽ thể hiện điều ấy. |
Co je možné udělat pro to, aby v případě zjevné potřeby byla někomu poskytnuta pomoc? Ta có thể làm gì để giúp khi có nhu cầu hiển nhiên? |
Hinckley, vyjádřil velkou vděčnost za štědrost členů a těch, kteří nejsou naší víry a kteří umožnili, aby tato pomoc byla poskytnuta. Hinckley đã bày tỏ lòng biết ơn sâu xa về sự rộng lượng của các tín hữu và nhiều người khác không cùng tín ngưỡng với chúng ta, những người đã làm cho sự phát triển này thành hiện thực. |
Můžete si vytvořit vlastní dialogové okno se zprávou, prostřednictvím níž na svých webech nebo ve svých aplikacích budete žádat uživatele z EHP o poskytnutí souhlasu. Bạn có thể tạo hộp thoại đồng ý của riêng mình có hiển thị thông báo trên các trang web hoặc ứng dụng của bạn yêu cầu sự đồng ý của người dùng ở Khu vực kinh tế châu Âu. |
Představovala život poskytnutý Stvořitelem. Nó tượng trưng cho sự sống mà Đấng Tạo Hóa ban cho. |
Během této prodlevy vás pomocí údajů pro obnovení a dalších vámi poskytnutých údajů kontaktujeme a informujeme vás, že bylo vyžádáno obnovení účtu. Trong thời gian trì hoãn này, chúng tôi sử dụng thông tin khôi phục và các thông tin khác mà bạn đã cung cấp để thông báo cho bạn rằng có ai đó đã yêu cầu khôi phục tài khoản của bạn. |
Správná služba druhým vyžaduje úsilí porozumět jim jako jednotlivcům – jejich osobnosti, jejich silným stránkám, jejich obavám, jejich nadějím a snům – aby mohla být poskytnuta správná pomoc a podpora. Việc phục vụ người khác một cách thích đáng đòi hỏi nỗ lực am hiểu từng cá nhân—nhân cách, sức mạnh, mối quan tâm, niềm hy vọng và mơ ước của họ—để có thể đem lại sự giúp đỡ và hỗ trợ thích đáng. |
Google přijímá ceny elektronických knih poskytnuté ve formátu ONIX pouze v případě, že příslušné kódy ISBN odpovídají digitálnímu formátu. Google chỉ chấp nhận giá sách điện tử được cung cấp qua ONIX khi ISBN tương ứng dành cho định dạng kỹ thuật số. |
Pokud někteří z nich mají problémy s plněním požadované kvóty, měli by se starší postarat o to, aby jim byla poskytnuta pomoc. Nếu có ai gặp khó khăn không làm đủ giờ, các trưởng lão nên sắp xếp để giúp đỡ. |
Ten den se četl dopis z odbočky, ve kterém bylo popsáno, jaká pomoc již byla poskytnuta, a byly v něm uvedeny zkušenosti lidí, kteří cyklon přežili. Trong buổi nhóm, một anh đọc lá thư từ văn phòng của Nhân Chứng cho biết họ đã làm gì để giúp đỡ, và kể lại những kinh nghiệm của các anh chị đã sống sót qua cơn bão. |
Následně budete požádáni o poskytnutí určitých informací, na základě kterých TechSoup vaši organizaci ověří. Sau đó, bạn sẽ được yêu cầu cung cấp một số thông tin để TechSoup có thể xác minh tổ chức của bạn. |
Pomocí funkce poskytnutí podrobností o kreativách lze umožnit cílení na úrovni kreativ. Tính năng cung cấp một số chi tiết quảng cáo có thể dùng để bật chức năng nhắm mục tiêu ở cấp quảng cáo. |
Lidem, kteří reagují příznivě, je pak poskytnuta osobní pomoc přizpůsobená jejich potřebám. Rồi thì, những người chấp nhận thông điệp lại được giúp đỡ thêm tùy theo nhu cầu của họ. |
Poskytnutí milosti – uschopňující moci Ân điển—một quyền năng cho phép |
Ten, komu byla udělena rada, by měl cítit, že mu byla poskytnuta pomoc, ne, že byl kritizován. Những lời khuyên của anh phải làm sao cho người được khuyên bảo có cảm tưởng mình được giúp đỡ chứ không phải bị chỉ trích. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poskytnutí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.