posadzka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ posadzka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posadzka trong Tiếng Ba Lan.
Từ posadzka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sàn nhà, tầng, sàn, Tầng, đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ posadzka
sàn nhà(floor) |
tầng(floor) |
sàn(floor) |
Tầng(floor) |
đất
|
Xem thêm ví dụ
Harry złożył z powrotem Ginny na posadzce, bo nie był w stanie dłużej jej utrzymać. Harry hạ lưng của Ginny xuống sàn vì không thể đỡ lâu hơn nữa. |
Obok przechodzi człowiek, jego buty stukają o posadzkę, uśmiecha się jakoś dziwnie. Một người đàn ông tiến đến, bước chân vang trên nền nhà, ông ta mỉm cười, nụ cười kỳ cục. |
Miejscowi Świadkowie Jehowy ochoczo zabrali się do założenia dodatkowej instalacji elektrycznej, podłączenia do wodociągu oraz wylania betonowej posadzki, aby nowo przybyłym wygodniej się mieszkało. Anh em Nhân Chứng địa phương nhanh chóng bắt tay lắp đặt thêm hệ thống đèn, ống nước và tráng nền xi măng để chỗ ở được tiện nghi hơn. |
Na gładkiej betonowej posadzce o powierzchni większej niż sześć dużych boisk do piłki nożnej stoi pięć potężnych maszyn drukarskich. Năm chiếc máy in to lớn nằm trên nền xi măng tráng bóng với diện tích lớn hơn sáu sân bóng đá. |
Wyobraźmy sobie wszystkie te monety toczące się po marmurowej posadzce! Hãy tưởng tượng tất cả những đồng tiền văng tung tóe trên nền đá hoa! |
Na ten widok „wszyscy synowie izraelscy (...) natychmiast pokłonili się twarzą ku ziemi, na posadzce, i padłszy na twarze, dziękowali Jehowie, ‚bo jest dobry, bo jego lojalna życzliwość trwa po czas niezmierzony’” (2 Kronik 7:1-3). Trước cảnh tượng ấy, “hết thảy dân Y-sơ-ra-ên... bèn sấp mặt xuống đất trên nền lót, thờ-lạy Đức Giê-hô-va và cảm-tạ Ngài, mà rằng: Chúa là nhân-từ [“tốt lành”, NW] vì sự thương-xót [“lòng yêu thương nhân từ”, NW] Ngài còn đến đời đời!” |
Zbliżyli się jeszcze bardziej i Harry nagle się pośliznął: na posadzce było pełno wody. Khi chúng nhích từng bước tới gần, Harry suýt trượt ngã — trên sàn có một vũng nước lớn. |
Posadzki i ściany w łaźniach były bogato zdobione kolorowymi mozaikami ukazującymi sceny z mitologii. Sàn và tường của các nhà tắm đều được trang trí cầu kỳ bằng đá ghép tranh đủ màu sắc với những cảnh từ truyền thuyết ngoại giáo. |
Basen ma zbyt śliską posadzkę. A ta starsza kobieta w czepku wygląda, jakby miała wykitować w basenie. Bể bơi đó có bề mặt rất trơn còn bà già đội mũ chùm đầu kia, trông có vẻ bà ấy sắp ngoẻo ngay tại đó đấy. |
Dodatkowych szczegółów dostarczają malowidła w katakumbach i kościołach, mozaiki na posadzkach, ścianach i sufitach, płaskorzeźby, oraz rysunki w starych rękopisach Nowego Testamentu (...) Những hình vẽ trong các hầm chứa quan tài và trong nhà thờ, các hình gồm những miếng đá nhỏ có màu sắc khác nhau được cẩn trên nền nhà, trên tường và trên trần nhà, những hình điêu khắc nổi và những hình vẽ trong những bản Kinh-thánh Tân Ước xưa, cho lịch sử đó thêm chi tiết... |
17 Ponadto król Achaz pociął płytki boczne wózków+ i pousuwał z nich baseny+. Zdjął też zbiornik zwany morzem z miedzianych byków+, na których on się opierał, i umieścił go na kamiennej posadzce+. 17 Ngoài ra, vua A-cha còn cắt những tấm đồng xung quanh các cỗ xe+ thành từng mảnh và lấy những cái bồn ra. + Ông lấy cái bể* bằng đồng khỏi những con bò đực bằng đồng+ rồi đặt trên một nền đá. |
Dla Jehowy ich liczne wizyty na Jego dziedzińcach sprowadzają się do zwykłego ‛wydeptywania’ posadzki — nie służą niczemu poza jej niszczeniem. Đối với Đức Giê-hô-va, nhiều lần họ đến hành lang của Ngài chẳng khác gì là họ “giày-đạp”, chẳng ích gì mà chỉ làm mòn sân mà thôi. |
Posadzka była przykryta słomą, a ustawione szeregiem wiadra dowodziły, że Niemcy pomyśleli o naszych potrzebach. Nền đất đã được trải rơm và một dãy thùng chứng tỏ bọn Đức đã nghĩ tới việc đại tiểu tiện của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posadzka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.