πορτοφόλι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πορτοφόλι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πορτοφόλι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πορτοφόλι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bóp tiền, ví, ví tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πορτοφόλι
bóp tiềnneuter Δώσε μου το πορτοφόλι μου. Lấy dùm tôi cái bóp tiền trong cái ngăn kéo bàn đó. |
vínoun Έχω χάσει το πορτοφόλι μου. Tôi bị mất ví. |
ví tiềnneuter Φρόντισε, μέσω του σχολείου της, να επιστραφεί το πορτοφόλι στον κάτοχό του. Em nhờ ban giám hiệu trường trả lại ví tiền cho người mất. |
Xem thêm ví dụ
«Αν κάποιος άλλος ήταν στη θέση των δυο άτυχων [Μαρτύρων]», ανέφερε η εφημερίδα Ιλ Γκαζετίνο ντι Τρεβίζο (Il Gazzettino di Treviso), «πιθανότατα θα είχε . . . κρατήσει το αξιόλογο περιεχόμενο του πορτοφολιού. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
Θα σας ζητήσω να χαλαρώσετε τα λουριά στο πορτοφόλι σας, κε Μαρούτι, και να το κάνετε σύντομα. Giờ tôi muốn ông cấp thêm vốn, ông Maruthi, và làm thật nhanh. |
Δαπανηρή σου συνήθεια που το πορτοφόλι σου μπορεί να αγοράσει, αλλά δεν εκφράζεται μεγαλοπρεπώς. Thói quen tốn kém của ngươi như hầu bao của ngươi có thể mua nhưng ngươi lại không thích nó: |
Έχω και το πορτοφόλι μου εδώ επίσης. Tớ cũng bỏ cả ví trong này. |
Κατάφερε να βρει στόχους με πολύ μεγαλύτερα πορτοφόλια. Cô ấy tìm được những đối tượng giàu có hơn. |
Είστε στο δρόμο για το θέατρο, και μέσα στο πορτοφόλι σας έχετε δύο 20δόλλαρα. Bạn đang trên đường tới rạp hát và trong ví có 2 tờ 20$. |
Οι δημοκρατικοί θα χάσουν μόνο μια κλωστή από τα πορτοφόλια τους αν ο φόβος αγκίξει τα σωθικά τους. Cộng hòa sẽ chỉ nới lỏng hầu bao của họ nếu khiếp sợ thực sự nới lỏng ruột của họ. |
Δεν κουβαλάω ποτέ πορτοφόλι όταν δουλεύω. Tôi chẳng bao giờ đem ví khi đi làm. |
Μετά το βάφτισμα της Βικτόρια, η 13χρονη κόρη της βρήκε ένα πορτοφόλι γεμάτο χρήματα. Sau khi chị làm báp-têm, con gái 13 tuổi của chị nhặt được một ví đầy tiền. |
Δεν έβγαλε πορτοφόλι. Không thấy có cái ví. |
Έκλεψες το πορτοφόλι ενός νεκρού; Anh chôm ví của kẻ chết? |
Το δίπλωμα και η άδειά του δεν είναι στο πορτοφόλι του. Bằng lái và giấy đăng ký ở ngoài ví của ổng. |
Και ίσως να θυμάστε την σκηνή στην οποία ο απαγωγέας καλείται να σταματήσει στην άκρη του δρόμου από έναν αστυνομικό, του ζητείται να επιδείξει την άδεια οδήγησής του και βγάζει το πορτοφόλι του με ένα χαρτονόμισμα των 50 δολλαρίων να προεξέχει από αυτό σε ελαφρά γωνία. Các bạn có thể nhớ cảnh tên bắt cóc bị một viên cảnh sát dừng lại, yêu cầu xuất trình giấy phép lái xe và chìa ví ra cố tình để tờ 50$ thò ra khỏi ví. |
Η ταινία «Πορτοφολάς» ξεκίνησε μια διαμάχη σχετικά με την στέρηση των πολιτικών δικαιωμάτων στους εγκληματίες. "Kẻ móc túi" bắt đầu một cuộc tranh cãi về việc tước quyền công dân của tội phạm. |
Εντάξει, βγάλε το πορτοφόλι σου. Được rồi, lấy bóp ra đây. |
Σχηματίσαμε έναν κύκλο και κάθε άτομο προσέφερε μία προσευχή, εκλιπαρώντας τον Κύριο να μας βοηθήσει να βρούμε το πορτοφόλι, αν ήταν το θέλημά Του. Chúng tôi làm thành một vòng tròn, và mỗi người dâng lên một lời cầu nguyện, nài xin Chúa giúp chúng tôi tìm thấy cái ví nếu đó là ý muốn của Ngài. |
Το πορτοφόλι σου είναι ωραίο και απλά το κοιτούσα. Cái ví đẹp quá nên em muốn ngắm nó thôi |
Και το πετάνε το πορτοφόλι. Rồi vứt túi lại. |
Και στο τέλος, το Αντικλεπτικό Πορτοφόλι κέρδισε την πρώτη θέση στον διαγωνισμό. Cuối cùng, Chiếc ví chống trộm giành giải nhất ở cuộc thi. |
Ένας μπαμπέσης κλέφτης... που αρπάζει κάθε λογής πορτοφόλια. Một tên xách túi, móc bóp ra đi. |
Η αγορά μεταχειρισμένων μου επιτρέπει να μειώσω τις επιπτώσεις που η γκαρνταρόμπα μου έχει για το περιβάλλον και το πορτοφόλι μου. Mua quần áo cũ, đã qua sử dụng giúp tủ quần áo của tôi giảm gánh nặng đến môi trường và đến cái ví tiền của tôi. |
Ωστόσο, μια κοπέλα βρήκε το πορτοφόλι και αναζήτησε αμέσως τον κάτοχό του. Nhưng rồi một phụ nữ trẻ đã tìm thấy cái ví và lập tức đi tìm nguyên chủ. |
Τον πορτοφολά. Tên móc túi. |
" Θα είχε πορτοφόλι της κυρίας και ρολόι, αν δεν είχε γι ́αυτόν. " Họ sẽ phải ví của phụ nữ và xem nếu nó đã không được cho anh ta. |
Στο δρόμο μου έδωσε ένα δώρο: ένα πορτοφόλι μάρκας Coach, με καφέ δερμάτινη διακόσμηση. Trên chuyến tàu về quê, cô ấy đã tặng tôi một món quà: một cái ví hiệu Coach với viền cắt da màu nâu. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πορτοφόλι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.