por cuenta propia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por cuenta propia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por cuenta propia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ por cuenta propia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nắm đấm, quyền, làm tư, một mình, nắm tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por cuenta propia

nắm đấm

quyền

làm tư

(self-employed)

một mình

nắm tay

Xem thêm ví dụ

(Risas) Desde nuestro nacimiento, ninguno hemos sido capaces de volar por cuenta propia.
(Tiếng cười) Kể từ khi sinh, chúng ta đều không có khả năng tự mình bay.
[ Javier ] Llamó por cuenta propia y pidió hablar con un estadounidense.
Cô ta đòi gặp một người Mỹ.
Además, pueden seguir la guía del Espíritu para prestar servicio por cuenta propia.)
Ngoài ra, họ có thể tuân theo sự hướng dẫn của Thánh Linh để tự mình phục vụ).
Estaban interesadas en leerlo y de conocer más y más sobre el período por cuenta propia.
Họ rất hứng thú khi đọc và khi biết thêm nhiều điều về chu kỳ của mình.
Cuando comienzas a cazar por cuenta propia debes buscar un lugar para estar en paz.
Khi mày bắt đầu cuộc săn của mày, mày tự tìm đến nơi mày thấy bình yên.
Las máquinas no sólo pueden realizar maniobras dinámicas por cuenta propia, pueden hacerlo colectivamente.
Những cỗ máy không chỉ tự thực hiện các màn biểu diễn vận động mà còn thực hiện các màn biểu diễn cùng nhiều cỗ máy khác
Si no, ¿le es posible trabajar por cuenta propia?
Nếu không, bạn có thể sắp đặt để tự làm chủ được không?
No siempre es útil mudarse por cuenta propia a un país en el que la predicación está prohibida o sujeta a restricciones.
Không luôn luôn giúp ích được gì nếu bạn tự ý dời đến một nước mà công việc rao giảng bị cấm đoán hay hạn chế.
Alquiló varios autobuses, por cuenta propia, para que sus amigos pudieran acompañarlo al templo, que estaba ubicado a unos 80 km de distancia.
Anh ấy tự trả tiền để mướn vài chiếc xe buýt để bạn bè của anh ấy có thể cùng đi với anh ấy đến đền thờ, khoảng 50 dặm (80 kilômét).
A medida que los alumnos aprendan a meditar en las Escrituras durante la clase y por cuenta propia, el Santo Espíritu les revelará verdades a menudo.
Khi học sinh tự học cách suy ngẫm thánh thư trong lớp học, Đức Thánh Linh sẽ thường mặc khải lẽ thật cho họ.
El tipo de conversión Ventas en tienda (subida directa) permite importar, ya sea por cuenta propia o a través de terceros, transacciones offline directamente a Google Ads.
Số lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp) cho phép bạn tự nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến trực tiếp vào Google Ads hoặc thông qua đối tác bên thứ ba.
Los solicitantes del FPE deben inscribirse en el instituto y en talleres de desarrollo vocacional y de empleo por cuenta propia impartidos por los centros de empleo.
Những người nộp đơn xin vay quỹ Giáo Dục Luân Lưu trước hết ghi danh vào viện giáo lý và các lớp hội thảo về nghề nghiệp và việc tự mình làm chủ do các trung tâm tìm việc làm cung cấp.
En cualquier caso, Saúl pensó que la tardanza de Samuel le daba derecho a actuar por cuenta propia y pasar por alto las instrucciones explícitas que había recibido.
Bất kỳ tình huống nào, Sau-lơ cũng cảm thấy rằng sự trễ nải của Sa-mu-ên đã cho ông quyền tự làm theo ý mình và bất chấp những chỉ thị rõ ràng mà ông đã nhận được.
Cuatro meses después del inicio de las clases, comenzó a anotar en un cuaderno muy gastado los pedidos, los costos y los precios de su trabajo de costurera que realizaba por cuenta propia.
Bốn tháng sau khi bắt đầu, chị bắt đầu viết vào một cuốn sổ tả tơi các đơn đặt hàng, những khoản chi phí và giá cả cho công việc của chị với tư cách là một cô thợ may tự làm chủ.
Orleans para vender, por cuenta propia, y se calcula para obtener dieciséis o dieciocho cientos de dólares por ella, y el niño, dijeron, iba a un comerciante, que había le compró, y luego estaba el niño,
Orleans để bán trên tài khoản riêng của của họ, và họ đã tính toán để có được mười sáu hoặc mười tám trăm đô la cho cô ấy và đứa trẻ, họ nói, là một thương nhân, người đã mua cho anh, và sau đó là cậu bé,
No sólo supongan que sus hijos de alguna manera se darán cuenta de sus creencias por su propia cuenta.
11 Đừng cho rằng con cái của các anh chị em sẽ bằng cách nào đó tự mình hiểu được niềm tin của các anh chị em.
Quiero decir que todos vienen por su propia cuenta.
Ý anh là con trẻ chào đời đã mang theo nợ đời.
No vine por mi propia cuenta, sino que él me envió” (Juan 8:42).
Tôi không tự mình đến, nhưng ngài đã phái tôi”.—Giăng 8:42
Así usted estará seguro de que él entiende lo que leyó por su propia cuenta.
Nhờ vậy, anh chị biết chắc là học viên đã hiểu tài liệu mà người đó tự đọc.
Prefiero la libertad por mi propia cuenta.
Tôi thích tự do hơn.
No vine por mi propia cuenta, sino que él me envió”.
Tôi không tự mình đến, nhưng ngài đã phái tôi”.
“Siempre tratábamos de resolver nuestros problemas por nuestra propia cuenta, en vez de contar con Jehová para ello.
Trước giờ chúng ta vẫn cố tự sức mình giảng hòa mà không đả động gì đến Đức Giê-hô-va.
Es un poder que nadie puede asumir por su propia cuenta.
Đó là quyền năng mà không một ai có thể tự mình hành động được.
Desafíe a los alumnos a que memoricen ese pasaje por su propia cuenta o con su familia.
Yêu cầu các học sinh tự học thuộc lòng đoạn này hoặc với gia đình của họ.
Estoy hablando de armas robóticas totalmente autónomas que toman decisiones letales sobre seres humanos por su propia cuenta.
Tôi đang nói tới những vũ khí rô- bốt đưa ra quyết định sống hay chết cho con người hoàn toàn tự động.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por cuenta propia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.