pomyslný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pomyslný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomyslný trong Tiếng Séc.

Từ pomyslný trong Tiếng Séc có các nghĩa là tưởng tượng, ảo, không có thật, không có thực, ảo tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pomyslný

tưởng tượng

(notional)

ảo

(imaginary)

không có thật

(imaginary)

không có thực

(imaginary)

ảo tưởng

(notional)

Xem thêm ví dụ

Do dospělosti ale nevstoupíš nějakými pomyslnými dveřmi, když dosáhneš určitého věku.
Tuy nhiên, thời kỳ chuyển tiếp sang tuổi trưởng thành không như một cánh cửa mà bạn chỉ việc bước qua khi đến tuổi.
Stezka lidí, kteří se rozhodli ignorovat ukazatele od Boha, je zanesena pomyslnými odpadky, jako je například AIDS a jiné sexuálně přenášené nemoci, nechtěné těhotenství, potrat, zničené vztahy a zatížené svědomí.
Bệnh AIDS và những bệnh khác lây lan qua đường sinh dục, có thai ngoài ý muốn, phá thai, các mối quan hệ bị đổ vỡ và lương tâm cắn rứt là hậu quả theo sau đường lối của những người đã lờ đi các “bảng chỉ đường” ấy.
To jsem já, jak hraji na pomyslný klavír.
Đây là hình ảnh tôi chơi đàn piano trong tưởng tượng.
Muž se pak ve vysokém výskoku prudce otočil a rukama a nohama udělal plynulý pohyb, aby pomyslnému protivníkovi uštědřil přesnou ránu.
Động tác của chân và tay anh rất nhanh nhẹn, giáng những đòn chính xác khiến đối phương giật mình.
A tak proti sobě začnou dva bývalí přátelé vést pomyslnou válku.
Vì vậy, hai người trước kia từng là bạn nay trở thành đối thủ của nhau.
PlayStation bylo první "zábavné zařízení", kterému se podařilo překonat pomyslnou metu 100 milionů prodaných kusů a to za 9 let a 6 měsíců od jeho uvedení.
PlayStation là "nền tảng giải trí máy tính" đầu tiên trên thế giới bán được 100 triệu bản, đạt được sau 9 năm 6 sáng kể từ thời điểm ra mắt.
Při studiu příštího článku si ukážeme, jak se nová osobnost projevuje a jak ji trvale zařadit do svého pomyslného šatníku.
Bài tới sẽ xem xét cách chúng ta có thể làm thế.
(Římanům 1:21–23, 25) Podobně jsou na tom vědci zastávající evoluční teorii, kteří vlastně jako svého „stvořitele“ oslavují jakýsi pomyslný vzestupný řetězec, jenž začíná od prvoků a pokračuje přes červy, ryby, obojživelníky, plazy a savce — až k „opočlověku“.
Tương tự với các nhà khoa học tin thuyết tiến hóa là những người thực ra đã tôn vinh một dọc dài các loài vật mà họ tưởng tượng đã tiến hóa từ loài vi sinh vật đơn bào—côn trùng—cá—loài lưỡng thê—loài bò sát—loài có vú—“người khỉ” mà họ coi như “tạo hóa” của họ.
Být na ulici, kde by byla ta pomyslná linie?
Ta bắt đầu theo cách đó, vậy ranh giới ở đâu?
Pomyslně tak vyšetřovatele zaměříte jen na tuhle dálnici.
Và anh đang thiết lập một mối liên hệ, trong đầu các điều tra viên, chỉ trong xa lộ này.
Jedná se o pomyslnou čáru, která z velké části prochází Tichým oceánem a vede podél 180. poledníku.
Tuyến đổi ngày là đường tưởng tượng, phần lớn xuyên qua Thái Bình Dương, dọc theo kinh tuyến 180.
Vábení pomyslné země.
Sức hút của một vùng đất tưởng tượng
Kdyby v té pomyslné encyklopedii byla jedna strana vyhrazena pro každou z těchto hvězd, nestačily by pro tuto encyklopedii ani všechny odkladové plochy ve všech knihovnách na Zemi.
Nếu bộ tự điển bách khoa dành một trang cho mỗi vì sao trong số này, thì tất cả những giá sách trong những thư viện trên trái đất cũng không đủ chỗ chứa.
VYJDĚTE SI NA POMYSLNOU PROCHÁZKU
TƯỞNG TƯỢNG MÌNH ĐI BỘ Ở NƠI QUEN THUỘC
Dali to najevo tak, že posunuli minutovou ručičku na pomyslných „hodinách posledního soudu“ o 30 vteřin dopředu.
Nhóm này dùng “đồng hồ ngày tận thế” để minh họa cho việc nhân loại đang ở gần thảm họa toàn cầu đến mức nào, và họ đã chỉnh kim đồng hồ thêm 30 giây nữa.
Metoda loci spočívá v tom, že člověk se vydá na pomyslnou procházku, při níž spojuje jednotlivé informace, které si chce zapamatovat, s určitými orientačními body nebo předměty.
Những người dùng phương pháp loci tưởng tượng mình đi bộ ở một nơi quen thuộc, liên kết các mảng thông tin mà họ muốn nhớ với một đặc điểm hoặc vật thể nào đó.
Když si chce informace připomenout, vydá se v mysli na tuto procházku znovu. (Viz rámeček „Vyjděte si na pomyslnou procházku“.)
Khi muốn nhớ lại thông tin, họ chỉ cần tưởng tượng mình đi bộ ở nơi đó một lần nữa.—Xem khung “Tưởng tượng mình đi bộ ở nơi quen thuộc”.
Pomyslení, ze byste mohl být mým otcem...
hãy nghĩ là mẹ đã có cha rồi...
Pás růže je jakákoli pomyslná spojnice severního a jižního pólu.
Đó là bất cứ lằn vach nào đi dài từ Bắc Cực xuống Nam Cực.
POMYSLNÁ OCHRANNÁ ZEĎ
BỨC TƯỜNG ẢO
Tyto role představují pomyslnou stupnici plachosti a seberealizace obětí ve vztazích „vítězové-oběti“.
Những vị trí này thể hiện một thang đo ý thức và tự thực hiện cho nạn nhân trong mối quan hệ "kẻ chiến thắng / nạn nhân".
Kniha líčí jeden pomyslný příklad: „Mírné zemětřesení v chudinské čtvrti postavené z těžkých hliněných cihel na okraji příkrého srázu může být pohromou v podobě mrtvých lidí a dalšího utrpení.
Cuốn sách đó đưa ra một thí dụ có tính chất giả thuyết: “Một trận động đất nhỏ xảy ra tại một khu nhà lụp xụp có những căn nhà được xây bằng gạch làm bằng bùn khô bên bờ dốc của một thung lũng sâu có thể dễ gây ra khốn khó và thiệt hại về nhân mạng.
(Izajáš 65:25) Umělci se pokoušeli tento výjev ztvárnit, ale toto není žádná pomyslná představa vzniklá s určitou mírou umělecké volnosti.
(Ê-sai 65:25) Các họa sĩ đã thử vẽ cảnh này, nhưng những gì chúng ta vừa đọc không phải chỉ là một hình ảnh phát sinh từ trí tưởng tượng phong phú.
Představ si, že žiješ ve městě, ale jeho ochranná zeď je jen pomyslná.
Nói sao nếu bạn sống trong một thành mà những bức tường chỉ ở trong trí tưởng tượng của bạn?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomyslný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.