pomoct pomoci trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pomoct pomoci trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomoct pomoci trong Tiếng Séc.

Từ pomoct pomoci trong Tiếng Séc có các nghĩa là viện, giúp việc, trợ, giúp, phụ lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pomoct pomoci

viện

(assist)

giúp việc

(assist)

trợ

(assist)

giúp

(assist)

phụ lực

(assist)

Xem thêm ví dụ

Ale vy nevíte jaké to je, když se snažíte někomu pomoct... a on vám tu pomoc omlátí o ksicht.
Cô không hiểu cảm giác đó đâu... khi bị người ta ném trả vào mặt.
Jestliže nám budete ochotný pomoct, mohli by jsme zase my pomoci vám.
Nếu anh giúp chúng tôi, chúng tôi sẽ giúp anh.
Jde jen o to, jestli jsi dostatečně při smyslech na to, abys přijal pomoc jediného člověka, který ti může pomoct.
Câu hỏi là... cho dù anh tỉnh táo đủ để chấp nhận sự dạy dỗ của một người thì ai có thể giúp anh?
Pokud bojuješ s depresí, může ti s tvými myšlenkami a pocity pomoct, když si vytvoříš něco jako lékárničku první pomoci.
Nếu mắc bệnh trầm cảm, một đề nghị thực tế giúp bạn kiểm soát suy nghĩ và cảm xúc là tạo “hộp sơ cứu”.
Pomocí dobře zvolených otázek můžete svému dítěti pomoct, aby otevřeně vyjádřilo své názory a pocity.
Để giúp con mở lòng, hãy thăm dò quan điểm của chúng.
Ale pokud roboti dokážou být poutaví, pokud s nimi budeme rádi spolupracovat a pokud budou roboti přesvědčiví, tak vám může robot pomoct držet dietu nebo dodržovat tréninkový plán, možná mohou pomoci s udržováním váhy.
Nếu robot có thể tham gia nếu chúng ta thích hợp tác với robot nếu robot có sức thuyết phục có lẽ robot có thể giúp đỡ bạn duy trì chương trình tập luyện và ăn kiêng, chúng có thể giúp bạn kiểm soát cân nặng.
Těm, kdo chtějí alkoholikům pomoci, zmíněná příručka doporučuje: „Snažte se nekritizovat toho, komu chcete pomoct, a to ani v případě, že jste jeho chováním znechuceni nebo zklamáni.
Tài liệu hướng dẫn kể trên đưa ra lời khuyên cho những ai giúp đỡ người nghiện như sau: “Cố gắng đừng chỉ trích người mà bạn đang giúp đỡ, ngay cả khi bạn bực mình và nản chí vì lối cư xử của người đó.
Chceš být jako ta izraelská holčička a pomoct někomu, aby poznal Jehovu a dozvěděl se, co Jehova dokáže? — Když byl na zemi Ježíš, uvěřil v něj jeden malomocný muž a řekl: ‚Jestli opravdu chceš, můžeš mi pomoci.‘
Con có muốn giống như em gái nhỏ ấy, giúp người khác biết về Đức Giê-hô-va và những điều Ngài có thể làm không?— Khi Chúa Giê-su sống trên đất, một người bị bệnh phong cùi đã tin nơi ngài và nói với ngài rằng: “Nếu Chúa muốn, Ngài có thể chữa lành cho con”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomoct pomoci trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.