pokonać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pokonać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pokonać trong Tiếng Ba Lan.

Từ pokonać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đánh bại, hạ, thua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pokonać

đánh bại

verb

Jeśli chcesz pokonać to zło, musisz mi zaufać.
Nếu anh muốn đánh bại tên ác quỷ này thì anh phải tin tôi.

hạ

verb noun

Jak można pokonać faceta, który rzuca ciosy z umysłu?
Làm sao ta hạ được kẻ làm nổ mọi thứ bằng ý nghĩ chứ?

thua

verb

Nie dam się pokonać!
Tôi không thua đâu!

Xem thêm ví dụ

1 Saul już nie żył, kiedy Dawid po pokonaniu Amalekitów wrócił do Ciklag+. Przebywał tam dwa dni.
1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít ở lại Xiếc-lác+ hai ngày.
W 1071 Seldżucy pokonali armię bizantyńską pod Manzikertem i wzięli do niewoli cesarza bizantyńskiego Romana IV Diogenesa (1068–1071).
Năm 1071, quân Thổ đánh bại quân Byzantine tại Trận Manzikert và cầm tù Hoàng đế Byzantine Romanos IV Diogenes (cai trị 1068-1071).
21 maja podczas odcinka Raw, tuż po tym jak Reigns i Seth Rollins pokonali Mahala i Kevina Owensa, Mahal zaatakował celebrujące duo stalowym krzesełkiem.
Vào ngày 21 tháng 5 ở Raw, sau khi Reigns và Seth Rollins (La Lâm Tư) đánh bại Mahal và Kevin Owens, Mahal tấn công Reigns bằng một chiếc ghế.
Możesz pokonać obawy i śmiało bronić swych przekonań
Bạn có thể chiến thắng nỗi sợ hãi khi bênh vực niềm tin của mình
Jak wynika z badań opublikowanych na łamach londyńskiego dziennika The Independent, ludzie korzystają z samochodu nawet do pokonania odległości mniejszych niż kilometr.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
Nie oznacza to, że malarii nie da się pokonać, bo uważam, że się da, ale może zaatakujmy tę chorobę zgodnie z priorytetami ludzi, którzy z nią żyją?
Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao?
Myślisz, że sam nie pokonam królika?
Tưởng cần giúp để thắng Thỏ Bự sao?
Pokonałem ją.
Thần đã thắng.
Mieliśmy jeszcze 160 km do pokonania, z górki, na bardzo śliskim, skalistym niebieskim lodzie.
Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng.
Izajasz prorokował, że zanim dziecko dorośnie, Asyria pokona armie Izraela (Efraima) i Syrii (zob. 2 Nefi 17:15–25).
Ê Sai tiên tri rằng trước khi đứa trẻ lớn lên, A Si Ri sẽ chinh phục các quân đội của cả Y Sơ Ra Ên (Ép Ra Im) lẫn Sy Ri (xin xem 2 Nê Phi 17:15–25).
W 2002 r. gazeta LA Weekly napisała, że Schwarzenegger jest najsławniejszym imigrantem w Ameryce, który „pokonał silny austriacki akcent i niespodziewanie wyszedł ze środowiska kulturystyki, by stać się w latach 90. największą gwiazdą filmu na świecie”.
LA Weekly đã viết vào năm 2002 rằng Schwarzenegger là người nhập cư nổi tiếng nhất ở Mỹ, người "đã vượt qua giọng nói trọng âm mạnh của Áo và đã vượt qua một quá khứ thể hình lừng lẫy để trở thành ngôi sao điện ảnh lớn nhất thế giới hồi thập niên 1990."
Poza tym zanim Dawid zasiadł na tronie, musiał pokonać mnóstwo przeszkód i trudności.
Hơn nữa, Đa-vít chưa làm vua, ông sẽ phải khắc phục những trở ngại và khó khăn trước khi lên ngôi.
ale cię nie pokonają+,
Nhưng sẽ không thắng thế,+
Ranga Inari była następnie zwiększana, a w 942 r. cesarz Suzaku przyznał mu najwyższą rangę jako podziękowanie za pomoc w pokonaniu rebelii.
Thứ hạng của Inari sau đó được tăng lên, và vào năm 942, Thiên hoàng Suzaku xếp Inari hạng nhất như sự biết ơn nhờ việc khắc phục những cuộc nổi loạn.
Owego roku, w tym sezonie byli niepokonani i weszli do rozgrywek, które są brytyjskim odpowiednikiem koszykarskich rozgrywek NCAA w Stanach Zjednoczonych.
Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ.
Pomysł zobaczyłem podczas konkursu DARPA, kiedy to rząd USA ustanowił nagrodę za takie auto, które pokona pustynię.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
Musieliśmy pokonać problemy z NICE.
Chúng tôi phải kinh qua được NICE.
Niektóre na koniec będą jeszcze musiały pokonać strome 50-metrowe wzgórze, posuwając się sztywnym, niezdarnym krokiem.
Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.
4 sierpnia Cena stał się dwukrotnym posiadaczem World Tag Team Championship, kiedy to wraz z Batistą pokonał Cody'ego Rhodesa i Teda DiBiasego.
Vào ngày 4 tháng 8, Cena lần thứ hai trở thành World Tag Team Champion, lần này là với Batista, sau trận thắng trước Cody Rhodes và Ted DiBiase.
Jeśli miałby do pokonania znaczną odległość, mógłby się bardzo rozminąć z celem podróży (Hebrajczyków 3:12).
Con tàu chỉ lệch hướng một ly, nó có thể đi xa đích một dặm.—Hê-bơ-rơ 3:12.
Zapowiedział, iż cudzoziemski król imieniem Cyrus pokona Babilon i pozwoli oswobodzonym Żydom wrócić do ojczyzny.
Sách ấy nói trước, một vị vua từ nước khác, tên là Si-ru, sẽ chinh phục Ba-by-lôn và giải phóng dân Do Thái để họ trở về quê hương.
Jehoasz pokonał Ben-Hadada trzy razy+ i odzyskał miasta izraelskie.
Giê-hô-ách đánh bại Bên-ha-đát ba lần+ và lấy lại các thành của Y-sơ-ra-ên.
Pierwszy to Księga Objawienia 12:10, 11, gdzie powiedziano, że Diabeł został pokonany nie tylko ‛dzięki słowu naszego świadczenia, lecz także dzięki krwi Baranka’.
Câu thứ nhất là Khải huyền 12:10, 11. Câu này nói rằng Kẻ Quỷ Quyệt bị đánh bại không chỉ bằng lời chứng của chúng ta mà còn bằng huyết của Chiên Con.
Napisał, "Jeśli w jednym z plemion jest wielu odważnych, współczujących i oddanych członków, zawsze gotowych pomagać sobie i ochraniać się, wtedy to plemię poradzi sobie lepiej i pokona przeciwnika".
Ông viết, "Nếu một bộ tộc bao gồm một số đông những người dũng cảm, biết cảm thông và những thành viên trung thành những người luôn sẵn sàng viện trợ và bảo vệ những người khác, bộ tộc đó sẽ thành công hơn và chế ngự được bộ tộc còn lại."
Przyszedł do Ciebie w poszukiwaniu czegoś wystarczająco silnego, aby pokonać Królową.
Chàng đến chỗ ông để tìm thứ đủ mạnh để đánh bại Hoàng Hậu.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pokonać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.