pointers trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pointers trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pointers trong Tiếng Anh.
Từ pointers trong Tiếng Anh có các nghĩa là kim, Ngón trỏ, Đũa, đũa, nén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pointers
kim
|
Ngón trỏ
|
Đũa
|
đũa
|
nén
|
Xem thêm ví dụ
The Old Danish Pointer is a medium-sized breed of dog, white with brown markings, originally used as a pointing dog in Denmark. Chó săn chỉ điểm Đan Mạch Cũ (tiếng Anh: Old Danish Pointer; tiếng Đan Mạch: gammel dansk hønsehund) là một giống chó có kích cỡ trung bình, có bộ lông màu trắng pha nâu, ban đầu được sử dụng như một giống chó săn chỉ điểm ở Đan Mạch. |
Issa Pointer is currently pursuing a solo career. Hiện nay Yuuka Nanri đang theo đuổi sự nghiệp solo. |
Electronic devices - computers, telephones... even your voice create vibrations that a sophisticated laser pointer in the building can read and translate. Thiết bị điện tử - - máy tính, điện thoại - - kể cả giọng nói tạo sự rung động. Đó là thiết bị phát la de hiện đại có thể đọc và dịch. |
This is an important distinction to make, and could be seen as one of the key differences that led to the Delphi style of "hiding" the heap allocation and pointer notation from the programmer. Đây là một khác biệt quan trọng để tạo ra, và có thể được nhìn nhận là một trong những khác biệt chính dẫn đến phong cách của Delphi để "ẩn" cấp phát heap và kí hiệu con trỏ từ lập trình viên. |
This technique can greatly increase the difficulty of exploiting a stack buffer overflow because it forces the attacker to gain control of the instruction pointer by some non-traditional means such as corrupting other important variables on the stack. Kỹ thuật này có thể tăng đáng kể độ khó để sử dụng lỗi tràn bộ nhớ đệm vì nó buộc người tấn công phải đoạt quyền kiểm soát con trỏ kiểm soát bằng những phương pháp không cổ điển như phá hỏng những biến quan trọng khác trên bộ nhớ đệm. |
The Braque français breeds are not just pointers, but versatile hunting dogs that can retrieve, flush, and even trail game in all sorts of terrain. Các giống chó Français Braque không chỉ là giống chó pointer, mà còn là những con chó săn linh hoạt có thể bắt, kéo mồi săn ở tất cả các loại địa hình. |
Dr. Sinskey got the Faraday pointer from Agent Bouchard. Bác sĩ Sinskey có đèn rọi Faraday từ đặc vụ Bouchard. |
Around 1910, however, the Pointer began to beat the Setter at its own game. Khoảng năm 1910, tuy nhiên, chó Pointer bắt đầu đánh bại Setter tại trò chơi của riêng nó. |
The threshold is the smallest distance that the mouse pointer must move on the screen before acceleration has any effect. If the movement is smaller than the threshold, the mouse pointer moves as if the acceleration was set to #X; thus, when you make small movements with the physical device, there is no acceleration at all, giving you a greater degree of control over the mouse pointer. With larger movements of the physical device, you can move the mouse pointer rapidly to different areas on the screen Ngưỡng này là khoảng cách ít nhất con trỏ nên di chuyển trên màn hình trước khi tính năng tăng tốc độ có tác động. Nếu cách di chuyển là nhỏ hơn giá trị ngưỡng, con trỏ di chuyển như thể giá trị tăng tốc độ là #X; vì vậy, nếu bạn di chuyển một ít thiết bị vật lý, không có tăng tốc độ, cho bạn khả năng điều khiển con trỏ chuột một cách hữu hiệu. Khi bạn di chuyển nhiều thiết bị vật lý, bạn có thể di chuyển con trỏ một cách nhanh tới vùng khác nhau trên màn hình |
Check this option if you want the buttons to fade in when the mouse pointer hovers over them and fade out again when it moves away Dùng tùy chọn này nếu muốn nút đưa vào từ từ khi đặt con trỏ chuột lên trên chúng và nhạt dần khi bỏ con trỏ đi |
These include segmented addressing (although the FS and GS segments are retained in vestigial form for use as extra-base pointers to operating system structures), the task state switch mechanism, and virtual 8086 mode. Chúng bao gồm địa chỉ được phân đoạn (mặc dù các phân đoạn FS và GS được giữ lại ở dạng tiền đình để sử dụng làm con trỏ cơ sở bổ sung cho cấu trúc hệ điều hành), cơ chế chuyển đổi trạng thái tác vụ và chế độ 8086 ảo. |
The pointers in the Liahona operated “according to the faith and diligence and heed” (1 Ne. 16:28) of the travelers and failed to work when family members were contentious, rude, slothful, or forgetful (see 1 Ne. 18:12, 21; Alma 37:41, 43). Những cây kim chỉ hướng trên Liahona hoạt động “theo đức tin, sự chuyên tâm và sự chú ý ” (1 Nê Phi 16:28) của những người làm cuộc hành trình và không hoạt động khi những người trong gia đình đó cãi vã, thô lỗ, lười biếng hoặc cẩu thả (xin xem 1 Nê Phi 18:12, 21; và An Ma 37:41, 43). |
The Portuguese Pointer (perdigueiro Português) arose from the ancient Iberian hunting dogs with its presence in Portugal traceable to the early twelfth century. Chó săn chỉ điểm Bồ Đào Nha (perdigueiro Português) có nguồn gốc từ những con chó săn Iberia cổ đại với sự hiện diện của nó ở Bồ Đào Nha có thể truy nguyên đến đầu thế kỷ thứ mười hai. |
The relational model also allowed the content of the database to evolve without constant rewriting of links and pointers. Mô hình quan hệ cũng cho phép nội dung của cơ sở dữ liệu phát triển mà không cần viết lại liên kết và con trỏ. |
All these methods require that the keys (or pointers to them) be stored in the table, together with the associated values. Trong tất cả các phương pháp này, các khóa (hoặc con trỏ tới chúng) được lưu trữ trong bảng, cùng với các giá trị liên quan. |
Point and click are the actions of a computer user moving a pointer to a certain location on a screen (pointing) and then pressing a button on a mouse, usually the left button (click), or other pointing device. Trỏ và nhấp (tiếng Anh: Point and click) là các thao tác mà người sử dụng máy vi tính di chuyển con trỏ đến một vị trí nhất định trên màn hình (trỏ) và sau đó nhấn vào một nút trên con chuột, thường là nút bên trái (nhấp), hay các thiết bị trỏ khác. |
When they're hidden, move the pointer to that side of the screen to see your apps, bookmarks, and account picture. Khi đã ẩn giá, hãy di chuyển con trỏ đến phía đó của màn hình để xem các ứng dụng, dấu trang và hình ảnh tài khoản của bạn. |
The German Wirehaired Pointer is a medium to large-sized griffon type breed of dog developed in the 19th century in Germany for hunting. Chó săn chỉ điểm lông gợn sóng Đức là giống chó có kích cỡ trung bình đến lớn được phát triển trong thế kỷ 19 ở Đức với mục đích trợ giúp công việc săn bắn. |
Any hunting Laika is a bark pointer (pointing at animal of interest by barking and staying with the animal ). Bất kỳ con chó Laika nào trợ giúp công việc săn bắn đều là một con chó săn sủa (chỉ cho con người con mồi là thú vật quan tâm bằng cách sủa và ở lại với con vật). |
In other situations, a rod with a small marker on the end or a laser pointer would be used to show the actors and cinematographer where Pip is. Trong vài trường hợp khác, một cái cần câu với vết đánh dấu nhỏ ở cuối hoặc một bút la-de được sử dụng để chỉ cho các diễn viên và đạo diễn thấy Pip đang ở đâu. |
I do consider assignment statements and pointer variables to be among computer science's "most valuable treasures." Tôi xem các câu lệnh gán và biến con trỏ là "những kho báu giá trị nhất" trong khoa học máy tính. |
This trait, combined with its gentle nature and desire to please, make it a highly trainable pointer. Đặc điểm này, kết hợp với bản chất nhẹ nhàng và mong muốn làm hài lòng của nó, làm cho nó trở thành một giống chó pointer có khả năng đào tạo cao. |
At that time (late 1800s), the Setter was considered to be the bird-hunting dog and pointers were not even permitted to compete in field trials with setters. Vào thời điểm đó (cuối những năm 1800), Setter được coi là con chó săn chim và chó Pointer thậm chí không được phép cạnh tranh trong các thử nghiệm thực địa với những người định cư. |
How about the Pointer Sisters " I'm So Excited "? Bài " I'm So Excited " của Pointer Sisters thì thế nào? |
28 And it came to pass that I, Nephi, beheld the pointers which were in the ball, that they did work according to the afaith and diligence and heed which we did give unto them. 28 Và chuyện rằng, tôi, Nê Phi, thấy rằng các cây kim trên quả cầu ấy đã hoạt động theo ađức tin, sự chuyên tâm và sự chú ý của chúng tôi đối với chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pointers trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pointers
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.