pohybovat se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pohybovat se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pohybovat se trong Tiếng Séc.
Từ pohybovat se trong Tiếng Séc có các nghĩa là di chuyển, chuyển động, đi, dời chỗ, đổi chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pohybovat se
di chuyển(migrate) |
chuyển động(go) |
đi(go) |
dời chỗ(locomote) |
đổi chỗ(shift) |
Xem thêm ví dụ
Někdy se zdá, že jsou líní a neteční, jsou však schopni pohybovat se s překvapující rychlostí. Có lúc chúng có vẻ lười biếng và uể oải, nhưng chúng có khả năng chạy nhanh khiến ta kinh ngạc. |
Je schopný pohybovat se po svém okolí. Nó có khả năng tự di chuyển trong môi trường của nó. |
(Daniel 6:16, 20) Kořen aramejského slova překládaného jako „stálost“ má základní význam „pohybovat se v kruhu“. Chữ gốc trong tiếng A-ram được dịch ra là “hằng” có nghĩa căn bản là “đi vòng vòng”. |
Zvolil jsem si stát u prahu v domě svého Boha spíše než pohybovat se ve stanech ničemnosti.“ Thà tôi làm kẻ giữ cửa trong nhà Đức Chúa Trời tôi, hơn là ở trong trại kẻ dữ” (Thi-thiên 84:10). |
" Vstal jsem pomalu, " vysvětloval, " protože když THA " je rychlý pohyb se poleká ́em. " Tôi đứng dậy chậm ", ông giải thích, " bởi vì nếu tha làm cho một di chuyển nhanh chóng giật mình ́em. |
Obraz křídel je symbolické vyjádření moci pohybovat se a jednat.) Hình ảnh các cánh là biểu tượng cho khả năng di chuyển và hành động). |
Jakmile se začnete pohybovat, hory se začnou pohybovat. Nhưng ngay khi bạn bắt đầu di chuyển, ngọn núi cũng di chuyển theo. |
Je tu pár triků jak se dostat do budovy a pohybovat se v ní. Đó chỉ là vài thông tin sơ bộ về tòa nhà và tham quan xung quanh. |
Když umožním soše pohybovat se a když herec pohne hlavou, máte pocit, že je to skutečné. Nếu tôi đưa ra đủ hoạt động trong điêu khắc, và các diễn viên di chuyển đầu của họ, bạn cảm thấy như nó có sự sống. |
Pohybují se velmi pozoruhodným způsobem. Pohyb se soustřeďuje do těchto malých červených míst. Chúng trải qua một sự chuyển động cực kỳ ấn tượng mà được tập trung ở những chấm đỏ này. |
12 Ano, musíme držet krok s Jehovovým andělským nebeským vozem a pohybovat se „přímo kupředu“. 12 Vâng, chúng ta phải đi cho kịp bước, đi “thẳng tới” cùng với cỗ xe thiên sứ trên trời của Đức Giê-hô-va (Ê-xê-chi-ên 1:12). |
Když se přidá mobilita -- možnost pohybovat se po stole -- čísla trochu stoupnou. Hóa ra khi bạn chuyển động thêm -- khả năng đi vòng vòng quanh bàn -- bạn có thêm một chút động lực. |
NEDĚLALO mu potíže pohybovat se mezi vysoce kultivovanými vzdělanci ani mezi prostými výrobci stanů. ÔNG hòa đồng với cả giới trí thức lẫn người may trại bình dân. |
Máte více peněz, více možností pohybovat se po herním plánu a větší přístup ke komoditám. Bạn có nhiều tiền hơn nhiều cơ hội để di chuyển quanh bàn hơn và nhiều khả năng sử dụng các tài nguyên hơn |
Tento experiment provádíme již patnáct let a za tu dobu jsme viděli hvězdy pohybovat se všemi směry. Chúng tôi đã làm cuộc thử nghiệm này trong 15 năm, và thấy các ngôi sao đi tất cả các đường xung quanh. |
Mám úplnou svobodu pohybovat se všemi směry v prostoru a extatický zážitek plný radosti a svobody. Tôi đã thực sự có sự tự do để di chuyển trong 360 độ của không gian và một trải nghiệm ngất ngây của niềm vui và sự tự do. |
Klíčovým krokem je pohybovat se ve společnosti Bohu zasvěcených křesťanů, kteří se už dlouho snaží napodobovat svého Otce. Một bước quan trọng là thường xuyên kết hợp với các anh em tín đồ Đấng Christ, những người có kinh nghiệm lâu năm trong nỗ lực noi theo gương Cha trên trời. |
V základě jim to umožní vstát a pohybovat se. Cơ bản là chức năng đứng dậy và di chuyển. |
Tak to je také odpověď, protože nemůžeme mít odmocninu ze záporného čísla a pohybovat se v reálných číslech. Vì vậy đó là câu trả lời, bởi vì bạn không thể mất một căn bậc hai một số tiêu cực và ở tập số thực. |
Uběhne jen několik měsíců a do pohybu se dává nová římská armáda. Mấy tháng sau, một đạo binh La Mã khác bắt đầu hành quân về phía Giê-ru-sa-lem. |
Zvolil jsem si stát u prahu v domě svého Boha spíše než pohybovat se ve stanech ničemnosti . . . Thà tôi làm kẻ giữ cửa trong nhà Đức Chúa Trời tôi, hơn là ở trong trại kẻ dữ... |
V závislosti na typu pohybu se mění hladina hormonů a kyslíku.“ Lượng hoóc môn và ô-xy thay đổi tùy theo động tác của bạn”. |
Protobuňky jsou schopny pohybovat se pryč od světla. Những Tiền tế bào (protocell) có thể di chuyển xa khỏi ánh sáng. |
Porucha pohybu se může objevit v prvním trimestru. Rối loạn vận động có thể xuất hiện ở kì đầu mang thai. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pohybovat se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.