pohodlný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pohodlný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pohodlný trong Tiếng Séc.
Từ pohodlný trong Tiếng Séc có nghĩa là tiện lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pohodlný
tiện lợiadjective Naproti tomu údržba kol je relativně levná a kola jsou praktická a pohodlná. Còn xe đạp tương đối ít tốn kém để bảo trì, dễ sử dụng và tiện lợi. |
Xem thêm ví dụ
ABRAM uposlechl Jehovův příkaz a opustil pohodlný život v Uru. VÂNG theo lệnh Đức Giê-hô-va, Áp-ram đã từ bỏ đời sống tiện nghi ở U-rơ. |
Byl jsem jedním z chlapců, kteří opustili pohodlný stan a museli si nějak zbudovat přístřešek a udělat jednoduchou postel z přírodních materiálů, které jsme našli. Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được. |
Žít podle evangelia a stát na svatých místech není vždy snadné či pohodlné, ale svědčím o tom, že to stojí za to! Việc sống theo phúc âm và đứng ở những nơi thánh thiện không phải luôn luôn là dễ dàng hoặc thoải mái, nhưng tôi làm chứng rằng nỗ lực đó rất đáng bõ công! |
Ignoroval jsem vlastní zbabělost, pohodlně se skrývající za postojem politických kompromisů. Tôi lờ đi sự hèn nhát của mình, có môt nơi để ấn náu sau một chức danh được thỏa thuận. |
Proč jsem se vzdala pohodlného života, riskovala a snažila se podporovat zájmy Království v jedné z posledních bašt marxismu-leninismu? Tại sao tôi lại hy sinh cuộc sống tiện nghi và liều lĩnh phát huy quyền lợi Nước Trời ở một nước như thế? |
(Matouš 28:19, 20) Stát se misionářem často znamená, že se člověk vzdá pohodlného života v bohaté zemi a odstěhuje se do nějaké chudé oblasti. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Công việc giáo sĩ này thường liên hệ đến việc hy sinh đời sống tiện nghi trong một nước giàu và dọn đến một nước nghèo. |
Když sníh leží nejhlubší bez poutník pustil nedaleko svého domu na týden čtrnáct dní, v době, ale tam jsem žila jako pohodlný jako louka myši, nebo jako dobytek a drůbež, která je údajně přežily Dlouho pohřben v štol, a to i bez jídla, nebo tak časný osadník rodina ve městě Sutton, v tomto státě, jehož domek byl zcela pokryt velkým sníh 1717, kdy byl přítomen, a Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một |
YR: Ve skutečnosti jediný způsob, jak se v nich cítit pohodlně, je předstírat, že to jsou šaty bojovníka kung-fu, jako Li Mu Bai z toho filmu, „Tygr a drak.“ YR: Thực ra, cách duy nhất khiến tôi cảm thấy thoải mái khi mặc nó là bằng cách giả vờ chúng là áo choàng của một chiến binh kung fu như Lý Mộ Bạch từ bộ phim "Ngọa hổ, Tàng long." |
Nejenže se vzdal pohodlného života, který mu nabízel svět, ale zřekl se i příležitosti stát se v budoucnu vůdčí osobností judaismu. Ông không những từ bỏ những tiện nghi trong thế gian này mà còn cả triển vọng trở thành một người lãnh đạo tương lai của Do Thái Giáo. |
Pohodlně Jehovův den odkládají na pozdější dobu, aby je nic neodvádělo od toho, co se jim právě teď zdá důležitější. Để tiện cho mình, họ hoãn ngày của Đức Giê-hô-va đến thời điểm sau để không phân tâm mà tiếp tục làm những việc dường như quan trọng hơn ngay bây giờ dưới mắt họ. |
Služba jen zřídkakdy představuje něco pohodlného Sự Phục Vụ Rất Hiếm Khi Là Thuận Tiện |
Odkud máš to pohodlné oblečení? Cô ta lấy đâu ra số quần áo này? |
To, že dostal příkaz, aby opustil pohodlný život v Uru, byl pouze začátek. Được lệnh phải từ bỏ cuộc sống tiện nghi ở U-rơ chỉ mới là bước khởi đầu. |
Tento den žně později končí a pohodlné místo k odpočinku si hledá každý. Đến cuối ngày thu hoạch, mỗi người đàn ông tìm chỗ ấm cúng ngả lưng. |
Cítíme se pohodlně mezi těmi, kteří myslí, mluví, oblékají se a jednají jako my, a nepohodlně mezi těmi, kteří pocházejí z jiných poměrů nebo prostředí. Chúng ta cảm thấy thoải mái xung quanh những người nghĩ, nói chuyện, ăn mặc, và hành động giống như chúng ta và cảm thấy không thoải mái với những người đến từ những hoàn cảnh hoặc quá trình khác nhau. |
Poté, co doputovali po vodě, nasedli do autobusů a další tři dny jeli po hrbolatých cestách, přičemž toho měli jen málo k jídlu a žádné pohodlné místo ke spaní. Sau khi kết thúc chuyến đi bằng đường thủy này, họ lên các chiếc xe đò để đi thêm ba ngày nữa, hành trình —trên những con đường gập ghềnh, với rất ít thức ăn và không có chỗ nào thoải mái để ngủ. |
Neslibovala jsem žádný pohodlný výlet ve stroji času. Vậy tôi không hứa điều gì về chuyến đi yên bình trên máy thời gian này. |
Máte pohodlné boty. Giày của cô rất thoải mái. |
Budu žít příjemně a pohodlně. Sống thật thoải mái ấm cúng, anh thấy sao. |
Z okna jsem odstranil západky, takže se tam pohodlně dostaneš. Cửa sổ đã được chuẩn bị để cậu có thể leo vô và thay quần áo. |
Vyjma velmi výjimečných případů má mít každý student k dispozici pohodlné místo k sezení, místo, kam si může položit písma a studijní materiály, a místo na psaní. Ngoại trừ trong những trường hợp rất bất thường, mỗi học viên cần phải có một chỗ ngồi thoải mái, một chỗ để thánh thư và tài liệu học của họ, và một chỗ để viết. |
Leží se ti pohodlně, Bobby? Ông thoải mái ko Bobby? |
Cítíme se sebejistě a pohodlně ve svých dobrých skutcích a důvěřujeme své spravedlivosti? Có phải chúng ta tự tin và thoải mái trong những việc làm tốt, tin cậy vào sự ngay chính của chúng ta không? |
! Ale moc pohodlné. Nhưng rất thoải mái. |
Lehi zůstal věrný svému vidění navzdory obtížím spojeným s putováním a tomu, že musel opustit pohodlný život v Jeruzalémě. Lê Hi vẫn trung thành với khải tượng này bất kể những khó khăn của cuộc hành trình và phải bỏ lại đằng sau một cuộc sống sung túc ở Giê Ru Sa Lem. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pohodlný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.