pohltit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pohltit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pohltit trong Tiếng Séc.
Từ pohltit trong Tiếng Séc có các nghĩa là nuốt, hấp thụ, hấp thu, chim nhạn, ngốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pohltit
nuốt(swallow) |
hấp thụ(to absorb) |
hấp thu(absorb) |
chim nhạn(swallow) |
ngốn(gorge) |
Xem thêm ví dụ
Po roce 1914 se satan snažil ‚pohltit‘ nově zrozené království, ale byl místo toho ponižujícím způsobem vyvržen z nebe. Sau năm 1914, Sa-tan cố công vồ “nuốt” Nước Trời mới lập, nhưng thay vì thế đã bị quăng ra cách nhục nhã khỏi các từng trời (Khải-huyền 12:1-12). |
Satan ví, že nás může pohltit tehdy, když se mu podaří oslabit náš vztah k Jehovovi. Hắn biết có thể nuốt chúng ta nếu làm suy yếu mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va. |
Satan proto obchází jako „řvoucí lev“ a snaží se zastrašit a pohltit věrné křesťany. Vì thế, hắn rảo quanh như “sư-tử rống”, tìm cách gây khiếp sợ và nuốt chửng các tín đồ trung thành. |
Nebo naopak právě nyní potřebujeme, aby nás tento pionýrský duch uchránil před hrozícími nebezpečími, která nás chtějí pohltit, a zavedl nás do Sionu poskytujícího bezpečí? Hoặc hiện đang có một nhu cầu về tinh thần tiền phong đó để hướng dẫn chúng ta tránh xa những mối nguy hiểm đang đe dọa nhấn chìm chúng ta và để dẫn dắt chúng ta đến một Si Ôn an toàn không? |
Může se ta díra v realitě otevřít a pohltit mě? Liệu lỗ hổng đó có thực sự mở ra và nuốt tôi vào? |
Tekutý písek vás ve skutečnosti nemůže pohltit. Cát lún thật ra thì không nuốt chửng chúng ta được đâu. |
13 Ten, kdo se snaží chytit nás do léčky, lstivými skutky způsobit, abychom padli, a dokonce nás pohltit, je Satan Ďábel. 13 Kẻ cố gài bẫy khiến chúng ta sa ngã bằng mưu kế xảo quyệt, thậm chí ăn tươi nuốt sống chúng ta, chính là Sa-tan Ma-quỉ. |
7 Židé se nechali pohltit každodenními starostmi, a proto zapomněli, že Boží požehnání v podobě dešťů a plodných období je mělo dostihnout pouze v případě, že budou Boha stále poslouchat, a to dokonce tváří v tvář odporu. 7 Quá bận tâm với những lo toan hằng ngày, người Do Thái đã quên rằng mưa móc và mùa màng tươi tốt đều là ân huệ Đức Chúa Trời ban xuống chỉ khi nào họ bền đỗ trong đường lối vâng phục Ngài, ngay dù bị chống đối. |
Když nás někdo urazí, mohlo by se stát, že se necháme pohltit svými pocity a budeme mít chuť si to s dotyčným pěkně od plic vyříkat nebo se s ním přestat bavit. Khi bị người khác xúc phạm hoặc gây tổn thương, có thể chúng ta chú tâm vào cảm xúc của mình, rồi muốn trách móc hay cắt đứt mối quan hệ với người ấy bằng cách không nói chuyện nữa. |
(Zjevení 12:7–9; 1. Mojžíšova 3:15) Je jako nestvůrný plaz, který je schopen rozdrtit a pohltit svou oběť. (Khải-huyền 12:7-9; Sáng-thế Ký 3:15) Hắn như một loài bò sát khổng lồ có khả năng nghiền nát và nuốt chửng con mồi. |
To jim pomohlo udržet si nadhled a nenechat se zármutkem pohltit. Điều này giúp họ nhìn các sự việc theo quan điểm đúng đắn và tránh bị đau buồn thái quá. |
(2. Korinťanům 4:4) Hlavní snahou tohoto mistra podvodu však je pohltit ty, kdo uctívají Boha „duchem a pravdou“. (2 Cô-rinh-tô 4:4) Đặc biệt chúa lừa bịp này quyết nuốt những ai thờ phượng Đức Chúa Trời bằng “tâm-thần và lẽ thật”. |
Někdy se natolik ponoříme do věcí, které nás přitahují, nebo se necháme natolik pohltit všedními zodpovědnostmi, že Boží záměry ztratíme ze zřetele. Đôi khi chúng ta xao lãng vì những điều mà mình thấy hấp dẫn hoặc trở nên dính líu vào những trách nhiệm của thế gian nên đã quên đi mục tiêu của Thượng Đế. |
19 Tento časopis kdysi upozorňoval: „Jestliže se Satanu, ďáblovi, podaří způsobit mezi členy Božího lidu nepokoje, jestliže se mu podaří, aby se mezi sebou hádali a bojovali nebo aby projevovali a rozvíjeli sobecký sklon, který by vedl ke zničení lásky k bratřím, pak by se mu je tím podařilo pohltit.“ 19 Tạp chí này đã từng cảnh giác: “Nếu quỉ Sa-tan có thể gây nên sự rối-loạn giữa dân sự Đức Chúa Trời và có thể làm họ gây gổ và tranh cạnh với nhau hoặc bày tỏ và phát triển một thái độ ích kỷ mà sẽ dẫn đến sự hủy diệt tình anh em, thì từ đấy hắn sẽ nuốt được họ” (Tháp Canh, Anh-ngữ, 1-5-1921, trg 134). |
Kraken, zvíře tak děsivé, že prý dokázalo pohltit lidi, lodě i velryby, a tak obrovské, že mohlo být mylně pokládáno za ostrov. Kraken là một quái vật rất đáng sợ người ta nói nó nuốt chửng tàu thuyền, người và cả cá voi và to lớn như 1 hòn đảo. |
Nedej se pohltit „hlubokým bahnem prostopášnosti“ tohoto světa, který je jámou smrti. Hãy từ chối bị thu hút trở lại vào trong “sự dâm dật bậy bạ” của thế gian này, đó chính là chỗ chết. |
Při připojení pohltit do panelu Thả vào bảng khi & kết nối |
Poprvé — nikoli však naposledy — se ve Zjevení objevuje ohnivě zbarvený drak, „prahad, který je nazýván ďábel a satan, jenž svádí celou obydlenou zemi“, a je připraven pohltit dítě, jakmile se narodí. Lần đầu tiên—nhưng không phải lần cuối cùng—ta thấy xuất hiện trong sách Khải-huyền một con rồng màu đỏ lửa, “con rắn xưa, gọi là ma-quỉ và Sa-tan, dỗ-dành cả thiên-hạ”, nhất định nuốt trửng đứa con trai sanh ra. |
Vůle schopné zničit svět a pohltit světlo. Ý định sẽ ăn sống thế giới này và nuốt chửng nguồn ánh sáng. |
11 Někteří se dřívějšími chybami nechají zcela pohltit. Začnou si myslet, že v Božích očích nemají žádnou cenu. 11 Một số tín đồ quá nặng lòng về những sai lầm trong quá khứ đến mức cảm thấy mình không có giá trị trong mắt Đức Chúa Trời. |
Díky tomu, že dostali takové vedení a sami se snažili usilovat o duchovní cíle, dělali pokroky a nenechali se pohltit Satanovým světem. Sự hướng dẫn của các trưởng lão cùng với nỗ lực theo đuổi mục tiêu thiêng liêng của bản thân đã giúp họ tiến bộ và tránh bị thế gian Sa-tan nuốt chửng. |
Jehovovi záleží na tom, aby se ti dobře dařilo, ale Satanovým cílem je pohltit tě Đức Giê-hô-va quan tâm đến hạnh phúc của bạn, còn mục tiêu của Sa-tan là nuốt chửng bạn |
9 Není pochyb, že Satan obchází jako řvoucí lev a je připraven pohltit neobezřetné. 9 Chắc chắn Sa-tan đang đi rình mò chung quanh chúng ta, sẵn sàng nuốt kẻ nào không đề phòng. |
Ďábel slídí po kořisti, a když chce někoho pohltit, neprojevuje žádné milosrdenství ani těm, kdo jsou mladí. Ma-quỉ đang rình rập và trong khi tìm mồi để nuốt, hắn không xót thương những người trẻ. |
Poté, co jsme s ním o svém problému mluvili, získáme vnitřní klid a uvědomíme si, že nechat se úzkostnými starostmi pohltit je velmi nebezpečné. Sau khi cầu nguyện về một vấn đề nào đó, có lẽ chúng ta nhận ra là không nên để lo lắng chế ngự vì sẽ rất tai hại. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pohltit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.