podporovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ podporovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podporovat trong Tiếng Séc.
Từ podporovat trong Tiếng Séc có nghĩa là sự an ủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ podporovat
sự an ủiverb |
Xem thêm ví dụ
Co nejdříve jsou zajištěny potraviny, voda, přístřeší, lékařská péče a citová a duchovní podpora Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
Podpora, jako je ta vaše, je ukázkou růstu síly našeho národa. Phục vụ những người như ngài là cách giúp cho đất nước vững mạnh |
Missouri doprovázela letadlové lodě na Iwodžimu, kde její děla prováděla neustálou palebnou podporu v bitvě o Iwodžimu, která začala 19. února. Missouri sau đó đi cùng các tàu sân bay đến Iwo Jima, nơi mà các khẩu pháo chính của nó đã hỗ trợ trực tiếp và liên tục cho cuộc đổ bộ chiếm đóng hòn đảo này, bắt đầu vào ngày 19 tháng 2. |
Navrhujeme vyjádřit podporu Russellu M. Xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Russell M. |
Na pobočkách operátora vám podporu pro Chromebook pravděpodobně nebudou schopni poskytnout. Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook. |
* Prokazovat úctu všem členům rodiny a podporovat je v hodnotných činnostech. * Bày tỏ lòng kính trọng đối với tất cả những người trong gia đình của các em và ủng hộ các sinh hoạt lành mạnh của họ. |
Jsem vděčný za příležitost pozvednout ruku, abych jim vyjádřil podporu a zavázal se k ní. Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ. |
Nemůžeme přesně pochopit, jak se cítíš, ale Jehova tě naprosto chápe a bude tě podporovat. Chúng tôi không hiểu rõ cảm xúc của bạn, nhưng Đức Giê-hô-va hiểu và sẽ luôn nâng đỡ bạn. |
NAŠI rodiče — otec a matka — mohou být cenným zdrojem povzbuzení, podpory a rad. CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá. |
Vznikl začarovaný kruh: Michalovi bývalí zájemci potřebovali citovou podporu a ten, kdo jim ji poskytl, byla Sára. Điều này đã trở thành điệp khúc: Các học viên cũ của anh Daniel cần được khích lệ và chị Sarah đã giúp họ. |
* Pomazaní křesťané jsou za jejich pomoc vděční, a jiné ovce si zase váží výsady, že mohou své pomazané bratry podporovat. (Matouš 25:34–40) Các tín đồ được xức dầu rất biết ơn về sự giúp đỡ này và những chiên khác cũng quý trọng đặc ân được ủng hộ các anh em xức dầu của họ.—Ma-thi-ơ 25:34-40. |
Myslím si, že totéž je možné říci o muži, jemuž dnes vyjadřujeme podporu jako proroku Božímu. Tôi cũng cảm thấy như vậy về lời nói về người mà chúng ta tán trợ ngày hôm nay với tư cách là vị tiên tri của Thượng Đế. |
Tento mladík dal vše, co měl, Pánu, bez velké, pokud vůbec nějaké, podpory od rodiny. Người thanh niên này đã dâng mọi thứ lên Chúa mà không được gia đình hỗ trợ nhiều, nếu có đi nữa. |
Z uvedeného přísloví také poznáváme, že člověku se sice uleví, když požádá chápajícího přítele o citovou podporu, ale že povzbuzení, které mohou lidé poskytnout, má své meze. Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi. |
Pro podporu čistého uctívání Boží lid používá cenné prostředky, kterými disponují národy Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch |
To je důvod, proč proces připojení, turecká snaha o připojení k EU, má v Turecku podporu mezi pravověrnými muslimy, zatímco jiné sekulární národy byly proti. Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó. |
Můžu ríct, že financní podpora je na ceste. Miễn là có tiền quyên góp là được. |
V listopadu 2015 začne služba Google Ads v omezeném programu ve verzi beta podporovat reklamy na kasinové hry pro zábavu nejen v angličtině, ale i v jiných jazycích. Vào tháng 11 năm 2015, Google Ads sẽ bắt đầu hỗ trợ quảng cáo cho casino giải trí trên mạng xã hội bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Anh như một phần của chương trình beta có giới hạn. |
Některé světské děti nejsou ochotné podporovat zestárlé rodiče, jiné toho nejsou schopny a další umírají dříve než jejich rodiče. Một số người con thế gian không sẵn lòng chăm lo cho cha mẹ già, những người khác thì không có khả năng, trong khi còn những người khác nữa thì lại chết trước cha mẹ. |
Kdybych měl vejít do místnosti plné mých kolegů a požádat je o podporu právě teď, a začít jim vyprávět to, co jsem právě řekl vám, nejspíš bych se ani nedostal ke druhému příběhu a už by jim to bylo nepříjemné, někdo by to zkusil zlehčit vtipem, zkusili by změnit téma a už bychom se k tomu nevrátili. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
Proč byste měl potřebovat podporu? Ông cần hổ trợ để làm gì? |
(Efezanům 1:22; Zjevení 1:12, 13, 20; 2:1–4) Zatím následujme znamenitý příklad Stefana, Fortunáta a Achaika a dále usilovně pracujme ve službě pro naše bratry. Tak budeme i my věrně podporovat sborové uspořádání, povzbuzovat své bratry a ‚podněcovat je k lásce a znamenitým skutkům‘. Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
(Přísloví 3:6) Když se budeš usilovně snažit o to, abys svých duchovních cílů dosáhl, Jehova tě bude podporovat. (Châm-ngôn 3:6) Đức Giê-hô-va sẽ nâng đỡ bạn khi bạn nỗ lực đạt các mục tiêu thiêng liêng. |
Obrovská kreativita může šířit toleranci, podporovat svobodu, pomůže vzdělání vypadat jako dobrý nápad. Sự sáng tạo vĩ đại có thể lan tỏa sự khoan dung, tự do vô đối, làm cho giáo dục giống như một ý tưởng sáng chói. |
Jeden křesťan může například chtít více času na podporu zájmů království, kdežto společník si možná chce zlepšit životní styl. Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podporovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.