podněty trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ podněty trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podněty trong Tiếng Séc.
Từ podněty trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự kích thích, tác dụng kích khích, lông ngứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ podněty
sự kích thích(stimuli) |
tác dụng kích khích(stimuli) |
lông ngứa(stimuli) |
Xem thêm ví dụ
Další podněty k procítěnému vyjadřování jsou uvedeny v 11. studii, „Vřelost a cit“. Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này. |
V druhém článku jsou konkrétní podněty, jak k pokojným vztahům může přispívat každý z nás. Bài 4 cho thấy cách chúng ta có thể gắng sức sống hòa thuận. |
PODNĚTY PRO RODIČE DÀNH CHO BẬC CHA MẸ |
Jeden dobrý způsob, jak rozvíjet zájem majitele bytu, by mohly být podněty z knihy Rozmlouvat. Một cách tốt để vun trồng sự chú ý của chủ nhà là dùng những lời đề nghị nêu ra trong sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning From the Scriptures hoặc Comment raisonner à partir des Écritures). |
Dozorce školy by si měl všímat také dalších připomínek a podnětů uvedených v této knize, které mu pomohou rychle posoudit, zda je stavba proslovu souvislá a zda je proslov působivý. Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng. |
To byl ten podnět. Đó là tác nhân gây stress của ông. |
Jsou směsí podnětů individuálních a jedinečných jako žena sama. Chúng là một chuỗi ảnh hưởng mang đặc tính cá nhân như bản thân của người phụ nữ. |
5 V jednom ze svých dopisů Pavel uvedl podnět, který nám může pomoci, abychom o sobě smýšleli pozitivně. 5 Sứ đồ Phao-lô nói đến một số điều có thể giúp chúng ta vun trồng quan điểm tích cực. |
(Říjen) Uplatňuješ tyto podněty? (Tháng 10) Bạn có đang áp dụng những lời đề nghị này không? |
Dal také podnět k vytvoření počítačové hry Vesmírná loď Titanic, která byla později Terry Jonesem převedena do románové podoby. Adams còn là người đề ra ý tưởng cho game vi tính Starship Titanic, sau này được Terry Jones viết thành 1 cuốn tiểu thuyết riêng. |
Podnět Một lời đề nghị |
Je to určitě přirozený a mocný podnět, ale Bible nás vybízí, abychom se — když uvažujeme o manželství — dívali hlouběji než jen na vzhled. Dù điều này chắc chắn là một động lực tự nhiên và mãnh liệt, nhưng Kinh Thánh khuyến khích chúng ta nhìn xa hơn dáng vẻ bề ngoài khi tính chuyện hôn nhân. |
Oba podněty povzbuzují k používání této knihy při systematickém studiu. Cả hai lời đề nghị đều khuyến khích dùng sách này để học hỏi theo phương pháp hẳn hoi. |
A dokonce jsou zde nadprůměrné podněty pro roztomilost. Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương. |
Praktické podněty, jak dosáhnout co nejlepších výsledků, jsou uvedeny v Naší službě Království z února 2001 na stranách 5 a 6. Nơi trang 5 và 6 của tờ Thánh Chức Nước Trời tháng 2 năm 2001, có những đề nghị thực tiễn để làm sao đạt được kết quả khả quan nhất. |
8 K novodobým příkladům patří jeden svědek Jehovův, který vedl křesťanské shromáždění v jedné africké zemi, kde byli svědkové, hlavně na podnět místních katolíků, obviněni z terorismu. 8 Một thí dụ thời nay về điều nói trên là việc xảy ra cho một Nhân-chứng Giê-hô-va khi đang điều khiển một buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ tại một xứ ở Phi châu, nơi mà các Nhân-chứng bị dân chúng tố cáo là quân khủng bố, phần đông bởi sự xúi giục của những người Công giáo địa phương. |
Vyhrazujeme si právo odstraňovat obsah, a to i v reakci na podněty uživatelů. Chúng tôi giữ quyền xóa nội dung, bao gồm phản hồi đối với báo cáo của người dùng. |
12 Jak se připravovat: Mluv s těmi, kdo mají výsadu této služby, a načerpej podněty. 12 Làm sao sửa soạn: Hãy nói chuyện với những người thích công việc làm chứng bằng điện thoại và học cách của họ. |
Díky ní jsem pochopila vražedné podněty. Phải chị ấy đã giúp tôi hiểu được thế nào là sự thôi thúc trong việc giết người. |
To zažili zvěstovatelé dobré zprávy, kteří uplatnili podněty, aby při kazatelské činnosti více používali Bibli. Đây là kinh nghiệm của những người công bố tin mừng đã áp dụng những đề nghị dùng Kinh Thánh nhiều hơn trong việc rao giảng. |
Možná použiješ některý z následujících podnětů. Đây là vài đề nghị mà bạn có lẽ muốn dùng. |
Zamysleme se s oceněním nad třemi podněty, které nám Jehova dal, abychom jej milovali. Hãy suy nghĩ với lòng biết ơn về ba lý do mà Đức Giê-hô-va đã cho chúng ta để yêu thương Ngài. |
Možná pro vás budou užitečné následující podněty. Những đề nghị sau đây có thể hữu ích đối với bạn. |
Zde je několik podnětů, které byste mohli využít: Đây là một vài lời đề nghị có thể hữu hiệu cho bạn: |
Je to stálý podnět, který tlačí galaxie od sebe. Nó là xung lực vĩnh cửu đã đẩy các thiên hà tách khỏi nhau. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podněty trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.