podloží trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ podloží trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podloží trong Tiếng Séc.
Từ podloží trong Tiếng Séc có các nghĩa là đất cái, tầng, tầng đất cái, đất dưới, dự định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ podloží
đất cái(undersoil) |
tầng
|
tầng đất cái(subsoil) |
đất dưới(undersoil) |
dự định
|
Xem thêm ví dụ
Uvědomíme-li si, že pro všechny věci je přirozené nechat se unášet, musíme pevně zakotvit na skálopevném podloží pravdy evangelia. Vì biết rằng bản chất của tất cả mọi thứ đều bị trôi dạt, nên chúng ta phải đặt neo của mình một cách chắc chắn trên nền tảng của lẽ thật phúc âm. |
Viděli jsme spoustu podloží od " 55tého, já a LaHood. Tôi và LaHood đã đi nhiều nơi cùng nhau, từ hồi năm 55. |
Za 5 hodin a 17 minut udeříme na nepřátelské podloží. Chính xác trong 5 giờ 17 phút nữa, chúng ta sẽ tấn công bánh mì nướng ( toast ) của kẻ thù. |
A mnoho dalších oxalátů, oddělují oxid uhličitý pomocí minerálů, které se vytváří z podloží hornin. Và tất cả các hợp chất oxalat khác cũng đều tách được cacbon dioxit từ những muối vô cơ đang hình thành và được đưa ra khỏi nền đá. |
Proč by se ulice propadaly, když pod nimi není nic jinýho, než pevné podloží? Tại sao con đường lại sập nếu không có gì ngoài đất đặc bên dưới? |
Naše protobuněčná technologie, která efektivně vytváří skořápky, jako předkové vápence, a umisťuje je ve velmi komplikovaných prostředích, na podloží přírodních materiálů. Đây là công nghệ Tiền tế bào (protocell), tạo nên 1 vỏ bọc hiệu quả giống như là những khối đá vôi ngày trước, và đặt nó vào 1 môi trường cực kỳ phức tạp, dựa vào những vật liệu tự nhiên. |
Množství radonu se liší v závislosti na lokalitě a složení půdy a hornin v podloží. Hàm lượng khí Radon có sự khác biệt tùy vào khu vực và thành phần đất đá ở dưới mặt đất. |
Uvažujme o tom, jako o podmínkách v podzemí/podloží planety, kde jste velmi daleko od slunce, ale na které je i tak dostupná voda, energie, živiny, což pro některé znamená potravu a ochranu. Đó là điều kiện bên dưới bề mặt của một hành tinh nơi không có tia sáng mặt trời, nhưng vẫn có nước, có năng lượng, chất dinh dưỡng, một số trong chúng có thể là thức ăn, và cũng là nơi ẩn nấp. |
těm, kdo ji svými skutky podloží. Vì đức tin mạnh mang đến tương lai huy hoàng. |
Ale není tu snad pevné podloží? Nhưng không phải nơi này khai thác đá tảng sao? |
Kolem Chicaga je kamenné podloží, takže jsme byli ušetřeni nejhorších vln a zemětřesení. Có tầng đá nền ở Chicago, nên chúng tôi phải chịu những đợt sóng và động đất tồi tệ nhất. |
" Ničení podloží ", tomu říkaj. Họ gọi đó là " Hãm hiếp đất đai. " |
Hradba stála zčásti na skalním podloží a zčásti na místě vzniklém zbořením domů. Bức tường này được dựng một phần trên đá và một phần trên những căn nhà mới xây. |
Použijeme výbušniny, abychom otřásli zemí a vytvořili vibrace, díky nimž můžeme zmapovat podloží ostrova. Ta sẽ dùng thuốc nổ khiến mặt đất rung chuyển tạo ra sóng âm, giúp ta vẽ được bản đồ lớp dưới bề mặt hòn đảo. |
Podlož to biblicky. Xin dùng Kinh-thánh chứng minh. |
(1. Mojžíšova 10:10) Zdá se, že jméno Ebla znamená „bílá skála“ a poukazuje na vápencové podloží, na němž bylo město vystavěno. (Sáng-thế Ký 10:10) Dường như tên Ebla có nghĩa là “Đá trắng”, ám chỉ tầng đá vôi mà thành được xây dựng bên trên. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podloží trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.