破損した trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 破損した trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 破損した trong Tiếng Nhật.

Từ 破損した trong Tiếng Nhật có nghĩa là bị hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 破損した

bị hỏng

Xem thêm ví dụ

王国会館のある地区に対する避難指示が解除された後,兄弟たちが戻ってみると,建物は傾き,亀裂が入って破損していました。
Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại.
グアム支部は,破損した家屋を修理するために資材や労力を提供し,ハワイ支部も援助の手を差し伸べました。
Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp.
パッケージに破損があると,有毒な細菌が入り込むおそれがあるからです。
Những gói hàng bị hư có thể cho phép vi khuẩn độc hại vào trong thực phẩm.
ただし、端末は正常に動作しない場合があり、データが破損したりセキュリティ リスクにさらされたりする可能性があることにご留意ください。
Tuy nhiên, bạn chấp nhận rằng thiết bị có thể không hoạt động bình thường cũng như dữ liệu có thể bị lỗi và gặp phải các rủi ro về bảo mật.
この ビデオ は チップ が 破損 し て た
Máy Chiếu Phim này bị mắc lỗi.
もし,この衣が破損したり,朽ちたり,偽物として暴露されるなら,どうなるのでしょうか。
Nếu cái áo bị rách hoặc mục nát hay bị khám phá ra là đồ giả thì sao?
破損している文字が多いからです
Có rất nhiều những văn bản bịhỏng.
破損した写真は気をつけないと さらに破損しかねません
Rất dễ gây thêm hư hại cho những hình ảnh đã hư hại này.
ケーブルや電源アダプターが破損していたり、湿気のある場所で充電したりすると、火災、感電、怪我、スマートフォンやその他の家財などへの損傷につながる恐れがあります。
Việc sử dụng dây cáp hoặc bộ chuyển đổi điện bị hỏng hay sạc pin trong điều kiện ẩm ướt có thể gây cháy, điện giật, thương tích hoặc làm hỏng điện thoại hay tài sản khác.
破損したスマートフォンを使用すると、電池が過熱したりけがをしたりする恐れがあります。
Việc sử dụng điện thoại bị hỏng có thể làm cho pin quá nóng hoặc gây ra thương tích.
GCLID パラメータが破損していたり欠けていたりすると、Google 広告キャンペーンの掲載結果のトラッキングが正確でなくなります。
Khi thông số GCLID bị hỏng hoặc bị giảm, khả năng theo dõi hiệu suất chiến dịch Google Ads của bạn bị tổn hại.
部品が破損したり紛失したりしている場合は、Nexus 6 を購入した店舗にお問い合わせください。
Nếu bất kỳ mục nào bị hỏng hoặc thiếu, hãy liên hệ với cửa hàng nơi bạn mua Nexus 6 để được giúp đỡ.
Google または他の組織もしくはユーザーが所有するネットワークやサーバーなどのインフラストラクチャに危害を加えたり、動作を妨害したりするおそれのある不正なソフトウェアやウィルス、トロイの木馬、破損したファイル、破壊的なコードなどを送信することはできません。
Chúng tôi không cho phép truyền phần mềm độc hại, vi-rút, Trojan horse, tệp hỏng, mã phá hoại hay bất cứ thứ gì có thể gây hại hay can thiệp vào hoạt động của mạng, máy chủ hoặc cơ sở hạ tầng khác của Google hay các tổ chức khác.
対処方法: ウェブマスターかデベロッパーに、GCLID パラメータが破損されずに渡されるようにスクリプトを編集してもらいます。
Hành động: Yêu cầu quản trị viên web hoặc nhà phát triển của bạn chỉnh sửa tập lệnh và đảm bảo rằng tham số GCLID được truyền nguyên vẹn.
写真の修復自体はそんなに簡単にはいきません 写真の修復自体はそんなに簡単にはいきません もちろん破損の程度によって異なり
Thời gian dành ra để khôi phục nguyên trạng là một câu chuyện hoàn toàn khác, và rõ ràng là phụ thuộc vào mức hư hại của bức ảnh.
1943年3月18日にイタリア軍がアルジェリーを浮揚したが、破損が激しく修理不能だったためその後スクラップとして解体された。
Người Ý đã cho nổi con tàu trở lại vào ngày 18 tháng 3 năm 1943, nhưng do bị hư hại quá mức có thể sửa chữa, nó bị tháo dỡ.
破損した GCLID のエラーをクリックして、詳細を確認します。
Nhấp vào lỗi hỏng GCLID để xem thêm chi tiết:
ベテルのアートルームの奉仕者たちのチームも,破損したスライドの代わりを描く作業をおもに行ないました。
Những anh chị làm việc trong Phòng mỹ thuật của nhà Bê-tên cũng tham gia vẽ và làm những tấm kính mới để thay thế các tấm bị vỡ.
部品が破損したり紛失したりした場合は、Nexus 9 を購入した店舗にお問い合わせください。
Nếu bất kỳ mục nào bị hỏng hoặc thiếu, hãy liên hệ với cửa hàng nơi bạn mua Nexus 9 để được giúp đỡ.
スマートフォンが正常に動作しない場合や破損した場合は、ご使用を中止し、カスタマー サービスにこちらからお問い合わせください(g.co/pixel/support)。
Hãy liên hệ với bộ phận dịch vụ khách hàng tại g.co/pixel/support và không sử dụng điện thoại nếu điện thoại hoạt động không bình thường hoặc đã bị hỏng
マレーヤは1941年3月20日、23:23にU-106からの攻撃を受け破損した。
Malaya bị hư hại bởi một quả ngư lôi phóng từ tàu ngầm Đức U-106 lúc 23 giờ 23 phút ngày 20 tháng 3 năm 1941.
破損してしまっていた旧聖堂のあった場所に、553年から建てられた。
Nó được xây dựng từ năm 553 trên vị trí của nhà thờ cũ đã đổ nát.
スマートフォンが正常に動作しない場合や破損した場合は使用を中止し、カスタマー サービスにお問い合わせください。
Hãy liên hệ với bộ phận dịch vụ khách hàng và đừng sử dụng điện thoại nếu điện thoại hoạt động không đúng cách hoặc bị hỏng.
1月9日、友軍の誤射により上部構造を破損し18名が死亡、51名が負傷した。
Vào ngày 9 tháng 1, một tai nạn tác xạ pháo trúng phải cấu trúc thượng tầng của nó khiến 18 người chết cùng 51 người khác bị thương.
◇ ぐらぐらするはしごや破損しているはしごは使用しない。
◇ Không dùng thang bị lung lay hoặc hỏng, và không sửa những cái thang ấy.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 破損した trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.