plynule trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plynule trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plynule trong Tiếng Séc.

Từ plynule trong Tiếng Séc có các nghĩa là trôi chảy, thông thạo, lưu loát, bằng phẳng, chậm chạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plynule

trôi chảy

(fluently)

thông thạo

(fluently)

lưu loát

(fluently)

bằng phẳng

(smoothly)

chậm chạp

(slowly)

Xem thêm ví dụ

10 Léta plynula.
10 Thời gian trôi qua.
„JAKÁSI moc ovládla můj jazyk a slova plynula prostě jako voda.
MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy.
Například před 4600 lety řeka Mississipi plynula a ukládala horniny v této červené oblasti.
Chẳng hạn, vùng màu đỏ này là khu vực có dòng chảy của Mississippi và vật chất tại đó được tích tụ vào 4.600 năm trước.
Zaprvé, jak je plynulá -- ať jsou časy dobré nebo zlé, válka nebo mír, recese, krize nebo boom.
Thứ nhất, nó suôn sẻ như thế nào qua thời thịnh vượng và khó khăn, thời chiến và thời bình, khủng hoảng, suy thoái cũng như thời kì bùng nổ.
Roky plynuly a Katherine začala přemýšlet, že se přestěhuje někam, kde mají lidé větší zájem o pravdu.
Sau khi rao giảng nhiều năm ở khu vực ấy, chị Katherine bắt đầu nghĩ đến việc chuyển đến vùng mà người ta dễ hưởng ứng thông điệp Nước Trời hơn.
Nicméně, jak týdny plynuly, jeho protéza se lámala znovu a znovu.
Tuy nhiên, nhiều tuần lễ trôi qua, cái chân giả tiếp tục gãy đi gãy lại nhiều lần.
Dozorce školy bude chtít studujícím pomáhat především v tom, aby četli s porozuměním, plynule a s patřičným zdůrazněním podle smyslu, aby dobře modulovali, dělali vhodné přestávky a aby jejich projev byl přirozený.
Giám thị trường học sẽ đặc biệt lưu tâm giúp học viên đọc Kinh Thánh với sự hiểu biết, lưu loát, nhấn mạnh đúng ý nghĩa, ngữ điệu, tạm ngừng thích hợp, và phong cách tự nhiên.
Jak týdny plynuly, Season se těšila na neděli více než na jakýkoli jiný den v týdnu.
Một vài tuần trôi qua, Season trông đợi đến ngày Chủ Nhật nhiều hơn bất cứ ngày nào khác trong tuần.
Plynulý přednes
Diễn đạt lưu loát
Pamatujete, jsem někdo kdo řekne, mluvím plynule Japonsky a umím JavaScript a nebudu to popírat.
Nên nhớ, tôi là người đã nói rằng tôi nói tiếng Nhật lưu loát và biết JavaScript và tôi hoàn toàn ổn về điều này.
A všimněte si, že z jejich víry a příkladného života plynuly dobré skutky.
Và xin lưu ý rằng đức tin và cuộc sống mẫu mực của họ đã đưa đến “những việc thiện lành.”
Která nařízení ohledně pohlavních styků a narození dítěte zahrnovala smlouva Zákona a jaký užitek z těchto zákonů plynul?
Luật Pháp giao ước gồm những luật lệ nào về quan hệ tính giao và sinh sản? Các luật như thế mang lại những lợi ích nào?
Týdny plynuly a atmosféra v táboře houstla.
Nhiều tuần trôi qua, áp lực trong trại càng nặng nề hơn.
Naproti tomu je třeba dávat pozor, aby řeč, která má být energická a plynulá, nepůsobila na posluchače arogantně, nebo aby je snad dokonce neuváděla do rozpaků.
Mặt khác, cần phải thận trọng; đừng để cho những lời lẽ chủ ý nói mạnh mẽ, lưu loát trở thành hống hách, thậm chí làm cho cử tọa ngượng ngùng.
Týdny plynuly a jeho zármutek se prohluboval.
Nhiều tuần trôi qua, nỗi phiền muộn của anh ta trở nên day dứt thêm.
Kromě toho svědkové Jehovovi prostřednictvím kursu veřejného řečnictví školí statisíce lidí, aby byli způsobilými řečníky, kteří jsou schopni se na veřejnosti plynule vyjadřovat.
Ngoài ra, nhờ một khóa học tiệm tiến trong thuật nói năng trước công chúng, Nhân Chứng Giê-hô-va đã huấn luyện hàng trăm ngàn người trở thành diễn giả có khả năng, ăn nói lưu loát trước công chúng.
Předpokládala, že se plynule zařadí do pracovního procesu.
Cô hy vọng sẽ có một khởi đầu suông sẻ trên bước đường sự nghiệp.
Jak týdny plynuly a čím hůře mu bylo, tím víc jsem byla přesvědčená o tom, že umírá.
Nhiều tuần trôi qua và anh càng ngày càng bệnh nặng thêm, và tôi càng tin chắc rằng anh sắp chết.
Ale jak plynul čas a oni opustili sbor kvůli studiu a zaměstnání, oba sklouzli opět do neaktivity.
Tuy nhiên, với thời gian, họ rời tiểu giáo khu để theo đuổi việc học hành và việc làm, mỗi người trong hai người đó đã trở nên kém tích cực.
Jejich vděčnost se nezmenšovala postupně, jak plynul čas, takže by si již po desetiletích nepamatovali, co pro ně Bůh udělal.
Không, không phải là sau một thời gian mà dần dần lòng biết ơn của họ phai nhạt để rồi các thập niên sau họ không còn nhớ những gì Đức Chúa Trời đã làm cho họ.
Muž se pak ve vysokém výskoku prudce otočil a rukama a nohama udělal plynulý pohyb, aby pomyslnému protivníkovi uštědřil přesnou ránu.
Động tác của chân và tay anh rất nhanh nhẹn, giáng những đòn chính xác khiến đối phương giật mình.
Nic, čeho v tomto životě dosáhneme, jakkoli je to důležité, nebude podstatné, pokud v rodině ztratíme jazyk evangelia.18 Svědčím o tom, že Nebeský Otec nám požehná v našem úsilí, když se budeme snažit osvojit si Jeho jazyk, dokud se tímto vyšším stupněm dorozumívání, které vždy bylo naším rodným jazykem, nebudeme schopni domluvit plynule.
Không có thành tích nào trong cuộc sống này, dù có thể là quan trọng thế nào đi nữa, sẽ thích đáng nếu chúng ta đánh mất ngôn ngữ phúc âm trong gia đình của mình.18 Tôi làm chứng rằng Cha Thiên Thượng sẽ ban phước cho chúng ta trong các nỗ lực của mình khi chúng ta cố gắng tiếp nhận ngôn ngữ của Ngài, thậm chí cho đến khi chúng ta trở nên thông thạo trong mức độ truyền đạt cao hơn này, là ngôn ngữ mà luôn luôn là tiếng mẹ đẻ của chúng ta.
Léta plynula a ona byla čím dál zklamanější a stranila se lidí.
Khi thời gian trôi qua, người ấy càng trở nên thất vọng và sống cô lập nhiều hơn.
Plynul čas.
Thời gian trôi qua.
Kdybyste to mohli udělat nesmírně rychle, mimořádně lacino a co je možná ještě zajímavější, opravdu plynulým a názorným způsobem a dokonce při tom mohli improvizovat?
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu bạn có thể thực hiện cực kì nhanh cực kì không đắt đỏ, và có thể thú vị hơn, thực sự trôi chảy và mang tính diễn tả và thậm chí cải tiến về hình thức?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plynule trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.