plynout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plynout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plynout trong Tiếng Séc.

Từ plynout trong Tiếng Séc có các nghĩa là chảy, trôi qua, tuân lệnh, đi theo, tùy tòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plynout

chảy

(flow)

trôi qua

(elapse)

tuân lệnh

(follow)

đi theo

(follow)

tùy tòng

(follow)

Xem thêm ví dụ

Žádná evoluční výhoda nemůže plynout z toho, že jste si uchovali vzpomínky z dětství nebo z vnímání barvy růže, neovlivní- li to váš budoucí pohyb později v životě.
Đây có thể không phải là ưu điểm của quá trình tiến hóa để thiết lập nên hồi ức về thời thơ ấu hoặc để cảm nhận màu sắc của hoa hồng nếu nó không gây ảnh hưởng đến cách bạn sẽ chuyển động sau này
17 Po Armagedonu budou od sídla mesiášského království plynout „živé vody“.
17 Sau Ha-ma-ghê-đôn, những dòng “nước sống” sẽ liên tục chảy ra từ Nước của Đấng Mê-si.
Pokud se nyní rozhodneme, že budeme plátci plného desátku a vytrváme v jeho placení, požehnání budou plynout po celý rok, jakož i ve chvíli vyrovnání desátků.
Nếu chúng ta quyết định từ bây giờ để trở thành người đóng tiền thập phân trọn vẹn và nếu chúng ta kiên định trong việc đó, thì các phước lành sẽ đến suốt trong năm, cũng như khi đến lúc có buổi họp giải quyết tiền thập phân.
Onen zdroj světla, zásad a ctnosti, který vycházel ze srdce a z úst Proroka Josepha, jehož duše, podobně jako duše Enochova, se rozestřela doširoka jako věčnost – pravím, že tyto důkazy, předložené tak přesvědčivým způsobem, by měly z mysli posluchačů zahnat do zapomnění každou částečku nevíry a pochybností, neboť taková řeč, postoj, zásada a duch nemůže plynout z temnoty.
Nguồn ánh sáng, nguyên tắc, và đức hạnh đó nảy sinh từ tấm lòng và cửa miệng của Tiên Tri Joseph, mà tâm hồn ông cũng giống như tâm hồn của Hê Nóc căng phồng lên như cõi bất tận—tôi nói, những bằng chứng hiển nhiên như vậy được đưa ra trong một cách đầy sức thuyết phục như vậy thì phải loại bỏ tất cả những sự không tin và ngờ vực từ tâm trí của những người lắng nghe, vì lời lẽ, cảm nghĩ, nguyên tắc và tinh thần như vậy không thể tuôn chảy từ bóng tối.
Abyste se seznámili s příkladem utrpení a zármutku, které mohou plynout ze zavrhování Pánových proroků, vyhledejte v proslovu staršího Dallina H.
Để xem một ví dụ về nỗi buồn phiền và đau khổ có thể đến từ việc chối bỏ các vị tiên tri của Chúa, hãy tìm những hậu quả mà Anh Cả Dallin H.
Proč by tedy nemohl věčně plynout dál?
Vậy tại sao thời gian lại không thể kéo dài mãi mãi trong tương lai?
A nech plynout čas k nabídce dobrých skutků a poslušnosti.
Và hãy dành thời gian còn lại để làm việc thánh thiện và vâng lời.
Já vám tedy přeji, abyste otevřeli svá srdce všem těmto požehnaným darům a nechali je plynout skrze sebe tak, aby každý, koho dnes potkáte byl také vámi obdarován; prostřednictvím vašich očí vašeho úsměvu, vašeho doteku, vaší pouhou přítomností.
Và tôi ước rằng bạn sẽ mở lòng...... trước những điều may mắn ấy và để nó chảy trong con người bạn...... và để những người bạn gặp được hôm nay...... sẽ cảm thấy may mắn vì con người bạn... Vì đôi mắt bạn... Vì nụ cười của bạn... Vì cái khẽ chạm của bạn... Hay chỉ vì sự hiện diện của bạn.
Ještě než jí stačil říci, že odpovědi na její otázky již nezná, začala mu z úst plynout slova sama.
Trước khi có thể nói với cô ta rằng nó không còn biết những câu trả lời nữa, thì những lời nói bắt đầu thốt ra khỏi miệng của nó.
Používat svobodu jednání k tomu, že budeme poslušni, znamená rozhodovat se pro to, co je správné, a nechat důsledky plynout.
Việc sử dụng quyền tự quyết của chúng ta để vâng lời có nghĩa là chọn “làm điều đúng [và để cho] kết quả theo sau.
Požádejte členy třídy, aby si všímali požehnání, která mohou plynout z vedení takového záznamu.
Yêu cầu lớp học chú ý lắng nghe các phước lành mà có thể đến từ việc lưu giữ một sổ ghi chép như vậy.
Zatímco stále hledíte ke Kristu, dbejte více na to, co si o vás myslí On, a nechte důsledky plynout.
Hãy tập trung vào Đấng Cứu Rỗi, quan tâm nhiều hơn đến điều Ngài nghĩ về các anh chị em, và để cho các kết quả theo sau.
Musíme si uvědomit, že současní zaměstnanci vytváří závazky do budoucna, které by měly plynout ze současných rozpočtů.
chúng ta cần chấp nhận sư thật rằng những công nhân hiện tại. trách nhiệm tương lại chúng ta tạo ra nó nên vượt ra ngoài vấn đề về ngân sách hiện tại
Zbytek nech plynout jako řeku.
Hãy đến chỗ dòng sông.
Žádná evoluční výhoda nemůže plynout z toho, že jste si uchovali vzpomínky z dětství nebo z vnímání barvy růže, neovlivní-li to váš budoucí pohyb později v životě.
Đây có thể không phải là ưu điểm của quá trình tiến hóa để thiết lập nên hồi ức về thời thơ ấu hoặc để cảm nhận màu sắc của hoa hồng nếu nó không gây ảnh hưởng đến cách bạn sẽ chuyển động sau này
Bez donucovacích prostředků bude voda ze vzduchu „plynouti“26 do jedné sklenice, zatímco s druhou sklenicí se neděje nic.
Không có sự bắt buộc thì sự ẩm ướt có thể “chan hòa”26 một cái ly còn cái kia thì không có gì.
Modlí se a současně naslouchá – takže komunikace může plynout v obou směrech.
Khi người ấy cầu nguyện, người ấy lắng tai nghe—để sự giao tiếp có được hai chiều.
Duch Svatý bude stálým společníkem tvým a žezlo tvé neměnným žezlem spravedlivosti a pravdy; a panství tvé bude věčným panstvím a bez donucovacích prostředků bude k tobě plynouti na věky věků.“ (NaS 121:45–46.)
“Đức Thánh Linh sẽ là người bạn đồng hành luôn luôn ở bên ngươi, và vương trượng của ngươi là một vương trượng bất di bất dịch của sự ngay chính và lẽ thật; và quyền thống trị của ngươi sẽ là quyền thống trị vĩnh viễn và không có cách gì cưỡng chế được, nó sẽ chan hòa trong ngươi mãi mãi đời đời” (GLGƯ 121:45–46).
Skutečné uspokojení však může plynout z vědomí, že péče o rodiče není jen „patřičnou náhradou“, ale že také působí radost Tomu, „jemuž každá rodina v nebi a na zemi vděčí za své jméno“. — Efezanům 3:14, 15.
Tuy nhiên, chúng ta được thỏa lòng thật sự khi biết rằng việc chăm sóc cha mẹ không phải chỉ là “sự báo đáp”, nhưng cũng làm vui lòng Đấng mà “cả nhà trên trời và dưới đất đều được đặt tên” (Ê-phê-sô 3:14, 15).
* Jaké výhody mohly podle krále Mosiáše plynout z toho, že rozhodoval hlas lidu?
* Theo như Vua Mô Si A, những lợi ích nào sẽ đến qua việc chọn quyết định bằng tiếng nói của dân chúng?
Ani případné hmotné výhody, které by mohly plynout ze života v jiné zemi, většinu z těchto zodpovědných mužů nezlákají, aby se odstěhovali do ciziny a aby opustili své sbory a ponechali je bez patřičné pomoci a dozoru.
Vì vậy, ngay cả lợi lộc vật chất ở nước khác cũng không thể quyến dụ đa số những người có trách nhiệm này dọn đi, rồi bỏ mặc hội thánh không ai giúp đỡ và giám thị.
Šplhat po společenském žebříčku, usilovat o vyšší vzdělání, z něhož může plynout společenský vzestup, známost s nevěřícím člověkem nebo účast na pochybných obchodních praktikách — takové věci mohou snadno vést k tomu, že člověk ztratí víru a posléze i Jehovovu přízeň.
Những việc như mong muốn có những địa vị cao trong nghề nghiệp, học cao để có địa vị tốt hơn, giao du thân mật với người khác phái không tin đạo, hoặc tham gia vào những việc làm ăn khả nghi có thể dễ dàng đưa đến chỗ mất đức tin và cuối cùng mất ân huệ của Đức Giê-hô-va.
V lednu 1841 Prorok Joseph Smith a jeho rádci v Prvním předsednictvu předali tyto pokyny Svatým, kteří přicházeli do Nauvoo z různých koutů světa: „Pouze soustředěným jednáním a sjednoceným úsilím můžeme uskutečnit toto veliké dílo posledních dnů..., přičemž naše blaho, časné i duchovní, bude značně rozhojněno, a požehnání nebes k nám musejí plynout nepřetržitým proudem; o tom, dle našeho úsudku, nemůže být pochyb.
Tháng Giêng năm 1841 Tiên Tri Joseph Smith và hai cố vấn cùa ông trong Đệ Nhất Chù Tịch Đoàn đưa ra lời chỉ dẫn cho Các Thánh Hữu là những người đang đến Nauvoo từ nhiều nơi khác nhau trên thế giới: “Bằng sự tập trung trong hành động và một sự đoàn kết trong nỗ lực, chúng ta mới có thể hoàn thành công việc vĩ đại của những ngày sau cùng ... , trong khi những quyền lợi của chúng ta, về vật chất lấn thuộc linh, sẽ gia tăng rất nhiều, và các phước lành của thiên thượng cần phải tuôn chảy vào chúng ta theo chiều hướng liên tục; về điều này chúng tôi nghĩ rằng không thể nào có sự nghi ngờ được.
• Jaký prospěch může plynout z dobrého slova proneseného v pravý čas?
• Lời lành nói đúng lúc có thể mang lại lợi ích nào?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plynout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.