plachta trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plachta trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plachta trong Tiếng Séc.
Từ plachta trong Tiếng Séc có nghĩa là buồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plachta
buồmnoun Plachta ochrání prach dostatečně a je mnohem levnější. Vì vải buồm bảo vệ thuốc súng rất tốt và rẻ hơn nhiều. |
Xem thêm ví dụ
Všichni muži, napnout plachty. Tất cả, chuẩn bị lên đường. |
Odnášíme si však s sebou hodně vzpomínek — na rozeklané vrcholky ostrovních hor, na džunky s plachtami a zejména na záliv Ha Long, který je však jen jedním z krásných míst Vietnamu. Tuy nhiên, chúng tôi đã mang theo nhiều kỷ niệm—những đỉnh núi lởm chởm, những chiếc thuyền mành, và nhất là Vịnh Hạ Long; vịnh này chỉ là một trong những danh lam thắng cảnh của Việt Nam. |
Na úsvitu námořníci odřízli kotvy, uvolnili vesla a vytáhli přední plachtu na vítr. Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió. |
A se stejným zabýčeným odhodláním, které do mě vkládal otec už odmalička - učil mě, jak se plavit na lodi, s vědomím toho, že nikdy neuvidím, kudy pluji, že nikdy neuvidím pobřeží či plachty nebo místo, kam se plavím. Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến. |
Jó, napnout plachty! Kéo hết buồm lên. |
Křest proběhl v malém bazénu, který Gilbert a další bratři ručně vykopali a pokryli plachtou, jež předtím sloužila jako střecha Gilbertova obydlí v táboře. Chính Gilbert và một số các anh em đã tự tay đào một cái hồ nhỏ và đệm bằng tấm vải dầu từng che túp lều của Gilbert ở trong trại. |
Stáhněte plachty. Tháo buồm ra anh em. |
Nebudu předstírat, že umím irsky, ale v Kerry jsou často známy pod pojmem "Ainmhide na seolta" - - monstrum s plachtami. Tôi không rõ lắm về tiếng Ailen, Nhưng ở Kerry chúng thường được gọi là "Ainmhide na seolta," quái vật với những chiếc buồm. |
Vytáhli jsme malou plachtu, přivázali dva její rohy k rukojetím pádel a další rohy k nohám mého manžela, které roztáhl přes boky lodi. Chúng tôi lấy ra một tấm bạt nhỏ, buộc hai góc vào mấy cái chèo và các góc kia vào đôi chân của chồng tôi đang duỗi dài trên mép thuyền. |
Byl to váš rozkaz, nechat napnuté plachty, pane. Chính anh đã ra lệnh căng buồm phụ mà. |
Létají v typické klínové formaci a využívají teplé vzdušné proudy, takže plachtí tak daleko, jak to jen jde. Chúng bay theo đội hình chữ V và lợi dụng luồng khí ấm giúp chúng lượn càng xa càng tốt. |
Napneme všechny plachty. Phải căng hết các buồm. |
Zdvihli jsme plachty na novém moři, a získáme z něj nové poznatky, a nová práva, aby jsme vyhráli. Chúng ta đã tiến ra đại dương mới này... để lĩnh hội thêm hiểu biết... và đạt được nhiều quyền lợi mới. |
Jakmile se vlákna od sebe oddělila, použila se k výrobě plátna, z něhož se dělaly plachty, stany a oblečení. Khi có được sợi lanh, người ta dùng chúng dệt vải lanh, hay vải gai, để may buồm, lều và quần áo. |
Napněte horní plachty a napravte ten malér Giương buồm lên và dọn dẹp ngay đi |
Nikdo ten den plachtu na mělčině. Không ai có thể vượt qua hải cảng ngày hôm đó. |
Před několika lety - nevadí, jak dlouho přesně - s málo nebo žádné peníze v mém peněženku, a nic mě zajímají zejména na pobřeží, myslel jsem, že o plachtu málo a vidět slabé části světa. Một vài năm trước đây - không bao giờ tâm trí bao lâu một cách chính xác - có rất ít hoặc không có tiền trong tôi ví, và không có gì đặc biệt quan tâm đến tôi trên bờ, tôi nghĩ rằng tôi sẽ đi thuyền về một nhỏ và nhìn thấy một phần chảy nước trên thế giới. |
Ano, musíme skasat plachtu, a pak musíme pádlovat. Có, ta phải thu buồm, và chèo thuyền. |
Snažil ruku na lodi pod plnými plachtami, ale on nedělal hodně kupředu, jsem myšlení. Ông đã cố gắng bàn tay của mình vào một chiếc tàu theo buồm đầy đủ, nhưng ông đã không tiến triển nhiều, tôi suy nghĩ. |
Pane Arowe, zajistěte ty plachty! Ông Arrow, hạ tất cả buồm xuống! |
Rozviň plachty, zlatíčko. Chuẩn bị cùng bợ nào các thủy thủ. |
Dobrá, peníze, 10 milionů dolarů bude rozděleno do... dvou 15-ti galonových černých plachtových pytlů, každý bude obsahovat 5 milionů, které budou vyzvednuty v bance agenty, pak dopraveny do domu v ozbrojeném autě, kde budou přendány do dodávkového vozu. Được. 10 triệu đôla được chia vào 2 túi vải đen 50 lít, mỗi túi 5 triệu, được kiểm chứng tại ngân hàng, và được chuyển đến nhà bằng xe bọc thép, sau đó được chuyển sang xe giao hàng. |
Prďáci nelítaj, ale plachtí. Tôi đoán thế. AssBlaster không bay. |
Vykládal mi, jak spadl přes palubu, když se zamotal do plachet. Họ kể với tôi anh ta ở trên mạn thuyền. Đã bị rối vào cánh buồm. |
Přitáhněte vrcholové plachty na levoboku Kéo buồm lên cột trái |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plachta trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.