plac zabaw trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plac zabaw trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plac zabaw trong Tiếng Ba Lan.
Từ plac zabaw trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là 公園, công viên, sân, sân chơi, Udvar. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plac zabaw
公園
|
công viên
|
sân
|
sân chơi(playground) |
Udvar
|
Xem thêm ví dụ
To nie jest plac zabaw. Không có chỗ chơi đâu. |
Na placu zabaw są pedofile i handlarze narkotyków. Có rất nhiều bọn ấu dâm và buôn ma tuý ngoài kia. |
Wermikulit był też na placu zabaw. Chất khoáng còn có ở sân chơi thể thao. |
Podręczniki i biblioteka nie były moim placem zabaw. Sách giáo khoa và thư viện không là sân chơi của tôi. |
Zabrałem swojego dwulatka na plac zabaw w Dubai Mall. Ví như khi tôi dẫn đứa con 2 tuổi của mình đi chơi ở Dubai Mall. |
To mój plac zabaw. Nó là sân chơi của tôi. |
Zauważył, że obserwując plac zabaw przez okno pomieszczeń, do których był ograniczony, czuł coś nowego. Cậu hiểu được tình trạng tồi tệ của mình khi đang xem một sân chơi từ bên ngoài hàng rào ngăn cách, cậu cảm thấy cái gì đó không bình thường. |
Zmieniłem te 100 dni odrzucenia w plac zabaw, w badanie. Tôi đã chuyển 100 ngày bị từ chối còn lại thành sân chơi -- rồi chuyển thành dự án nghiên cứu. |
Firma to jakiś plac zabaw? Công ty là công viên à? |
Chciałem wziąć Emmę na plac zabaw. Well, Tớ nghĩ là tớ sẽ đưa Emma đi ra sân chơi. |
Kiedy siedziała samotnie na pustym placu zabaw, przypomniała sobie, że uczyliśmy ją na temat samotności. Trong khi ngồi một mình giữa sân chơi vắng lặng, nó nhớ đến những gì chúng tôi đã dạy nó về sự cô đơn. |
Tak jak na placu zabaw: rączka za rączką Như là ở sân chơi ấy.Từng tay một thôi |
Zaczęłam czuć się tam swobodnie, jak na placu zabaw. Khi tôi đã cảm thấy thoải mái trong không gian nào đó, nó trở nên giống như một sân chơi rộng lớn. |
Ja pokazałem jasną drogę... oni zrobili z tego plac zabaw. Để cứ linh hồn chúng ta thứ mà chúng ta chẳng hề mất ngay lúc đầu |
Tak było w 1 klasie jak Skippy Langwild popchnął mnie na placu zabaw, bo się we mnie podkochiwał. Giống hồi năm đầu ấy cái lúc Skippy Lange cứ đẩy tớ vì anh ấy đã thầm thương trộm nhớ tớ |
" To nie jest plac zabaw. " Đây không có chỗ chơi đâu. |
Kuba jest zmuszona do większej zaradności, ze względu na blokady, ale to naprawdę cudowny plac zabaw. Và Cuba cần phải đa dụng hơn, bởi sự cấm vận. v.v nhưng là một sân chơi thực sự tuyệt vời. |
Zabierałem go na place zabaw w całych Stanach Zjednoczonych. Hãy so sánh với khi tôi đưa nó đi chơi ở Mỹ. |
Oglądając plac zabaw, upewnij się, czy zainstalowany tam sprzęt jest sprawny i nie naraża dziecka na jakąś krzywdę. Khi bạn xem xét sân chơi, kiểm tra xem các dụng cụ có ở trong tình trạng tốt không, để trẻ sẽ không bị thương khi dùng các dụng cụ đó. |
We wszystkich szkołach w Indonezji, na placu zabaw zwykle pojawia się sprzedawca zabawek. Trong các trường học ở đó, thường xuyên có 1 người bán đồ chơi ở sân trường. |
Nazywam je "mrocznym placem zabaw". Tôi gọi đó là Vùng Đất Ăn Chơi Tăm Tối. |
Cała miasto jest naszym placem zabaw jak dla dzieci. Cả thành phố là sân chơi của chúng tôi. |
Tak, wystrzeliłeś # na dachu, # w toalecie, a twój drugi magazynek wystrzelałeś na placu zabaw Mày b? n # phát trên mái nhà, # trong nhà v? sinh... và b? ng?? n th?# c? a mày? ã h? t? sân ch? i |
Zdjęcie na placu zabaw z anonimowymi inwektywami, które każdy mógł napisać. Một bức hình con gái của chúng ta ở sân chơi với mấy lời xúc phạm nặc danh có thể đến từ bất cứ đâu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plac zabaw trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.