pijpen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pijpen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pijpen trong Tiếng Hà Lan.
Từ pijpen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là bú cu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pijpen
bú cuverb |
Xem thêm ví dụ
Maar we hebben een standaard industrieel pompcircuit herontworpen zodat het 86% minder energie verbruikte, niet door betere pompen, maar door lange dunnen kromme pijpen te vervangen door dikke, korte, rechte pijpen. Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng. |
Kom op, ik zal je pijpen. Coi nào, tôi thổi kèn cho. |
Ga je de ganse tijd praten terwijl ik je pijp? Sẽ rất đau lòng... Anh cứ lảm nhảm trong khi tôi thổi vậy sao? |
Ik weet dat je weer wilt gaan pijpen, Wendy. Em biết em muốn quay về để hành nghề mà, Wendy. |
Straks blijkt de pijp drie meter verderop te lopen. Điều gì sẽ xảy ra nếu ta làm tất cả những việc này, rồi nhận ra cái cống đó nằm chệch đi tới vài mét? |
Ik heb een pijp gerookt, muntjes opgegooid naar Franse chansons geluisterd. Tôi đã thử hút thuốc..., tung đồng xu... nghe những bản nhạc Pháp êm dịu. |
'Ik wil er vijf Galjoenen om verwedden dat de volgende de pijp uitgaat. Tao đánh cá năm đồng vàng Galleon rằng đứa chết ngáp sắp tới là ai. |
Al het water uit deze badkamer gaat uit deze pijp onder de vloer hier. Nước chảy hết qua ống này dưới sàn. |
Ik bouw een veranda, dan kan ik's avonds'n pijp roken,'n bak koffie drinken en de zon onder zien gaan. Tôi sẽ xây một mái hiên để mỗi chiều ngồi đó hút tẩu thuốc, uống cà-phê và ngắm mặt trời lặn. |
Hij is in poleposition, de baas, als Jules Steinhardt de pijp uitgaat. Dat kan iedere dag gebeuren. Ông ta xếp đầu bảng ứng cử vị trí lãnh đạo... một khi Julie Steinhardt xuống lỗ, chuyện mà tôi nghe nói có thể đến bất cứ lúc nào. |
Het is een pijp en er staat: " Dit is geen pijp. " Đây là 1 tẩu thuốc, và trên đó viết " Đây không phải là 1 tẩu thuốc. " |
Laat je me een pijp roken tegen de hoest? Cô định trị ho cho tôi bằng cách hút thuốc à? |
Dan ga ik naar die Thai massageplek op York en laat ik mij pijpen. Sau đó, tôi đi tiệm đấm bóp Thái ở đường York để được thổi kèn. |
Dat pijp meisje? Cô gái thổi kèn hả? |
Je hebt m'n pijp gevonden. Thấy cái ống rồi hả? |
Terwijl de kwaliteit van het water langzaam beter wordt en de pijpen nu worden vervangen, is meer dan twee jaar later het water nog steeds niet veilig om te drinken. Và trong khi chất lượng nước đang dần được cải thiện và các ống cống đang dần được thay thế, hơn hai năm sau, nguồn nước vẫn chưa đủ an toàn để có thể uống được. |
Voorbeelden: Pijpen, bongs en coffeeshops voor cannabis. Ví dụ: Tẩu, ống hút, quán cà phê bán cần sa |
We hebben't goed gedaan... ook als we niet de vergelijking oplossen voordat ik de pijp uitga. Ta đã làm nhiều việc có ích cho xã hội... cho dù ta có giải được phương trình trước khi thầy xuống mộ hay không. |
Moest je de boer pijpen? Gã trại chủ buộc cô làm à? |
Dan steekt hij een naald in de pijp en verbindt die met een bakje. Dat vult hij met groene inkt. Rồi ông cắm chiếc kim vào thành ống chiếc kim nối với một cái hộp đựng mực xanh Cái hộp đầy mực xanh lá cây. |
Als we door de muur komen, kunnen we in die pijp. Nếu chúng ta xuyên qua được bức tường này thì sẽ đi được vào ống đó. |
En ik ken echt wel het verschil tussen een schroothoop die een pijp last en een andere die zijn eigen verdomde been last. Và tôi biết sự khác biệt của một người cầm ống và người cầm chân. |
Het enige nadeel van dit plan was dat ik bij de opening van de pijp zou staan als het gas ontplofte. Khuyết điểm duy nhất của kế hoạch này là tôi sẽ đứng ở ngay cuối ống khi nó nổ tung. |
Dat heeft hij gister bewezen door me te pijpen. Hắn đã chứng minh điều đó tối qua bằng cách bú C. tôi. |
Waarom moet ik doen alsof ik jou pijp? Tại sao tớ phải làm kẻ thổi kèn? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pijpen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.