偏見 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 偏見 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 偏見 trong Tiếng Nhật.

Từ 偏見 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là định kiến, thành kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 偏見

định kiến

noun

感謝の心で偏見を捨てて,歓迎してください。
Hãy chào đón họ với lòng biết ơn và không định kiến.

thành kiến

noun

こうした偏見が無くならず 世代を超えて伝わるのは何故だろうって思いますか?
Và ta tự hỏi tại sao thành kiến không mất đi, lại còn lưu truyền?

Xem thêm ví dụ

そのように偏見が強まったのは,モリスコの改宗の誠実さに関して教会内で疑念が大きくなったからかもしれません。
Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco.
知らずに偏見を抱いているかどうか見極めることの難しさは,次のような状況にある自分を想像してみれば分かるでしょう。
Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm.
この輝ける国の基を置き道を備えるということを,もし主がなさらなかったとしたら,(世の君主政体の厳格な法律と偏見の中で)主の大いなる王国の基を置くことは不可能であったろう。
Nếu Chúa đã không chuẩn bị đường lối bằng cách thiết lập nền tảng của quốc gia đầy vinh quang này thì sẽ không thể nào (theo luật pháp nghiêm ngặt và sự hẹp hòi của chính phủ quân chủ trên thế giới) đặt nền tảng cho vương quốc vĩ đại của Ngài đến được.
成長過程にあったダリオも,偏見の犠牲者でした。
Trong khi lớn lên, Dario cũng là một nạn nhân của thành kiến.
私の例でお見せしたように ソーシャルロボットの振る舞いから アルゴリズムの偏見による 切り捨てが見つかりました
Bây giờ bạn đã thấy trong các ví dụ của tôi các robot xã hội nó ra sao cách tôi đã tìm ra sự sai sót về thiên vị thuật toán.
偏見のために否定的な反応をする人も少なくありません。
Cũng có nhiều người phản ứng tiêu cực vì thành kiến.
隣人に実際的な援助を行なうなら,偏見が取り除かれるかもしれない
Việc giúp người lân cận cách thiết thực có thể giúp chúng ta vượt qua thành kiến
その館長は偏見のない人だったので話は弾みました。
Ông ta rất cởi mở, và chúng tôi có một cuộc thảo luận thú vị.
順応性を持つとは,仕事のタイプによる偏見を克服することでもあります。
Linh động cũng có nghĩa là vượt qua thành kiến về một số công việc.
法律および司法の制度がいたって複雑で,不公正,偏見,矛盾が多いために,法を軽視する風潮の広まっている国は少なくありません。
Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp.
人々が偏見を示す中,イエスはどのように行動しましたか。
Chúa Giê-su cho thấy mình không bị ảnh hưởng bởi thành kiến như thế nào?
エホバの証人は,サタンの主流派宗教の一部などではなく,一部になりたいとも思わないため,偏見を抱いた批評家や狂信的な反対者の格好の餌食とみなされています。
Bởi vì Nhân-chứng Giê-hô-va không thuộc và không muốn thuộc vào các đạo chính của Sa-tan, nên họ bị xem như miếng mồi cho bất cứ người chỉ trích thiên vị nào hay là kẻ thù cuồng tín nào.
ここではっきりと言っておきたいのですが 私たちはこの研究が人々の体型に対する偏見を 正当化するものだと考えてはいません
Giờ thì, tôi muốn thật rõ ràng: chúng tôi không nghĩ công trình của mình nên hay có thể bào chữa cho định kiến về những người có cơ thể thế này hay thế kia.
植物分子遺伝学についての 声高な反対論と誤った情報について 私が最も恐れているのは 食べるに十分な生活をしている人々の 根拠のない恐怖や偏見によって この技術を最も必要としている 最も貧しい人々から 技術が遠ざけられることです
Điều khiến tôi sợ nhất về những tranh cãi nảy lửa và thông tin sai lệch về di truyền học thực vật đó là những người nghèo nhất nhưng cần công nghệ nhất
啓 7:9)ですから,クリスチャンの会衆には,偏見やえこひいきが占める場所はありません。(
Ngài chấp nhận những người “từ mọi nước, chi phái, dân tộc và mọi tiếng” (Kh 7:9).
人に対する偏見を持っていた一人のユダヤ人がイエスのもとにやって来て,『永遠に生きるには,何をしなければなりませんか』と質問しました。
Một người Do Thái có thành kiến với những người khác đến hỏi Chúa Giê-su: ‘Tôi phải làm gì để được sống đời đời?’
言い換えれば,憎しみを取り除くためには,互いに助け合うことによって愛することを学ぶ社会,偏見・国家主義・民族主義・部族主義によって生じる敵意をすべて忘れる社会を作り上げる必要があるということです。
Nói một cách khác, việc xua đuổi sự thù ghét đòi hỏi phải tạo lập một xã hội mà trong đó người ta biết yêu thương bằng cách giúp đỡ lẫn nhau, một xã hội mà người ta quên hết hận thù gây ra bởi thành kiến, chủ nghĩa quốc gia, phân biệt chủng tộc và chủ nghĩa bộ lạc.
一方 私達がある本能を持って生まれるとすれば それは私達を利己主義と偏見と暴力に 運命づけるものであるかもしれません
Trong khi đó, nếu chúng ta sinh ra với bản năng nhất định, sau đó có lẽ một số người trong số họ có thể lên án chúng tôi là ích kỷ, định kiến và bạo lực.
ダリオは会衆の外部の人々からある種の偏見を示されたり,差別を受けたりすると,いつでも,エホバがあらゆる国民や部族や国語の人々を愛しておられるということを思い出します。
Mỗi khi em bị những người ngoài hội thánh kỳ thị hoặc có thành kiến, Dario nhớ rằng Đức Giê-hô-va yêu thương người ta thuộc mọi nước, mọi chi phái và mọi tiếng nói.
これらのニネベ人やそれと同様の人々にとって,自分がかつて偏見を抱いたことのない者による支配を受け入れることはむしろ易しいでしょう。
Những người ở thành Ni-ni-ve này và những người khác giống họ sẽ dễ chấp nhận sự cai trị của đấng mà họ không hề có thành kiến xấu.
以前のわたしは偏見を持っていたので,彼らは一番狭量な人々だと思っていました。
Trước đây, do thành kiến tôi nghĩ rằng họ là người ít có lòng khoan dung nhất.
教会の歴史には,憎悪と偏見によって扱われた会員たちの実例が幾つも存在します。
Lịch sử Giáo Hội chúng ta đã cho thấy đầy đủ bằng chứng về việc các tín hữu của chúng ta bị đối xử bằng lòng hận thù và sự kỳ thị như thế nào.
ナチ・ドイツなどにおける場合のように,人種的また民族的偏見は,憎しみの別の原因である国家主義に訴えることによって正当化されてきました。
Như ở Đức Quốc xã và các nơi khác, người ta biện hộ thành kiến về chủng tộc hoặc sắc tộc bằng lời kêu gọi đi theo chủ nghĩa dân tộc là một nguồn gốc khác của sự thù ghét.
しかし,偏見を抱かせる考えをすぐに払い除けるなら,有害な結果になることはまずないでしょう。
Tuy nhiên, khi nhanh chóng xua tan đi thì những định kiến ấy có lẽ sẽ gây ít hoặc không gây tổn hại gì hết.
実際,誠実な心と偏見のない思いとをもって神の言葉を研究するなら,神について多くの事柄を学べます。 それらはエホバが常に公正で正しいことを行なわれると確信するに余りあるものなのです。
Quả vậy, khi học Lời Đức Chúa Trời với lòng thành thật và tinh thần cởi mở, chúng ta sẽ biết Đức Giê-hô-va nhiều đến nỗi tin chắc rằng Ngài luôn làm điều đúng và ngay thẳng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 偏見 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.