片付く trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 片付く trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 片付く trong Tiếng Nhật.
Từ 片付く trong Tiếng Nhật có các nghĩa là dọn dẹp, dọn, dẹp, sắp, sắp xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 片付く
dọn dẹp(clear) |
dọn(clear) |
dẹp
|
sắp
|
sắp xếp
|
Xem thêm ví dụ
しかし彼が精神疾患を抱えており 事件が精神障害による殺人だったとしたら そう単純には片付きません Nhưng xét theo diện rối loạn... ... kiểu sát nhân rối loạn tâm thần... Hắn ta thuộc về một loại người phức tạp hơn thế. |
片付いたら知らせてくれ やっつけろ Khi nào tóm được thì báo cho tôi. |
ですから,両親がビクトリアへ行って戻って来たときには,家の周りの雑用は片付いており,家の中もきちんと整頓されていました。 Nhờ vậy mà mỗi khi cha mẹ họ đi Victoria về, thì mọi việc ngoài đồng đều được chu tất, còn nhà cửa vẫn ngăn nắp. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 片付く trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.