ภาวะมีเม็ดเลือดขาวต่ํา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ภาวะมีเม็ดเลือดขาวต่ํา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ภาวะมีเม็ดเลือดขาวต่ํา trong Tiếng Thái.

Từ ภาวะมีเม็ดเลือดขาวต่ํา trong Tiếng Thái có nghĩa là sự giảm bạch cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ภาวะมีเม็ดเลือดขาวต่ํา

sự giảm bạch cầu

Xem thêm ví dụ

แม่ ที่ อพยพ เข้า เมือง กับ ลูก สาม คน ของ เธอ ใน ช่วง ภาวะ เศรษฐกิจ ตก ต่ํา ครั้ง ใหญ่ ใน ทศวรรษ 1930
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
ในอีกทางหนึ่ง คาร์ล มาร์กซ์ กล่าวว่า ภาวะแปลกแยกของแรงงาน มีผลกระทบที่สําคัญมาก ต่อมุมมองว่าเราเกี่ยวข้องสัมพันธ์ กับงานที่เราทําอย่างไร
Mặt khác, Karl Marx, nói rằng việc chuyển nhượng lao động là vô cùng quan trọng trong việc mọi người nghĩ thế nào về mối quan hệ với việc mà họ đang làm.
จํานวนของบทความที่ไม่เห็นด้วยกับ การเห็นพ้องกันทางวิทยาศาสตร์ ว่าเราเป็นต้นเหตุของภาวะเรือนกระจก และมันเป็นปัญหาที่จริงจังมากมีอยู่เท่าใด
Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng?
* บรรดาเทพผู้เป็นสัตภาวะที่ฟื้นคืนชีวิตแล้วมีร่างกายเป็นเนื้อหนังและกระดูก, คพ. ๑๒๙:๑.
* Những thiên sứ, là những vị được phục sinh, có thể xác bằng xương và thịt, GLGƯ 129:1.
สมัย ที่ แผ่นดิน โลก ทั้ง สิ้น จะ เป็น อุทยาน จริง ๆ—สถาน ที่ เหมือน สวน ซึ่ง ปลอด จาก ภาวะ มลพิษ และ เป็น บ้าน ที่ เหมาะ สําหรับ มนุษยชาติ ที่ ซื่อ สัตย์ กําลัง จะ มา ถึง.
Sắp đến lúc cả trái đất biến thành một địa đàng theo nghĩa đen—một khu vườn không bị ô nhiễm và một nơi ở thích hợp cho nhân loại trung thành.
ภาวะผ่อนคลาย ( Relaxation ) ก็ดี คุณก็ยังรู้สึก ok
Vùng thư giãn ( Relaxation ) ổn -- bạn vẫn cảm thấy ok.
ส่งผลให้พวกมันทํางานมากเกินไป นั่นหมายความว่า คนที่มี ภาวะต่อมไทรอยด์ทํางานเกินจะมีเมตาบอลิซึมสูง ซึ่งมีอาการคือหัวใจเต้นเร็ว หิวบ่อย และน้ําหนักลดอย่างรวดเร็ว
Một người mắc chứng cường giáp sẽ có quá trình trao đổi chất nhanh hơn khiến nhịp tim đập nhanh hơn, thường xuyên đói bụng và sút cân nhanh.
(7) ภาวะ โลหิต จาง เกิด จาก อะไร และ จะ แก้ไข ภาวะ โลหิต จาง ได้ โดย วิธี ใด?
(7) Nguyên nhân nào gây ra bệnh thiếu máu, và có thể làm gì để giúp bệnh nhân bị thiếu máu?
พวก เขา ได้ กล่าว เสริม ว่า “แม้ แต่ ใน ขณะ นี้ หนึ่ง ใน ห้า คน ดํารง ชีวิต อยู่ ใน สภาพ ยาก จน ข้นแค้น โดย มี ไม่ พอ กิน และ หนึ่ง ใน สิบ คน ประสบ ภาวะ ทุโภชนาการ อย่าง รุนแรง.”
Họ nói thêm: “Ngay lúc này, cứ mỗi năm người có một người nghèo xơ xác không đủ ăn và cứ mỗi mười người có một người suy dinh dưỡng trầm trọng”.
หาก มนุษย์ สํานึก ว่า เขา ต้อง รับผิดชอบ ต่อ พระเจ้า ใน เรื่อง สิ่ง ที่ เขา ทํา กับ สิ่ง ทรง สร้าง ของ พระองค์ แล้ว บาง ที เขา คง จะ ระมัดระวัง มาก ขึ้น ใน เรื่อง ต่าง ๆ เช่น ภาวะ มลพิษ การ ทําลาย ชั้น โอโซน และ การ ทํา ให้ ทั่ว โลก ร้อน ขึ้น.
Nếu loài người nhận thức được rằng họ phải thưa trình trước Đức Chúa Trời về những gì họ gây ra cho tạo vật Ngài, có lẽ họ sẽ cẩn thận hơn để tránh các vấn đề như nạn ô nhiễm, hủy phá tầng ô-zôn và gây nóng bức cho địa cầu.
๗ และท่านพาคนพวกนี้ออกไปมากจนพวกเขาบิดเบือนทางอันถูกต้องของพระผู้เป็นเจ้า, และไม่รักษากกฎของโมเสสซึ่งเป็นทางที่ถูกต้อง; และเปลี่ยนกฎของโมเสสให้เป็นการนมัสการสัตภาวะหนึ่งซึ่งท่านกล่าวว่าจะมาในอีกหลายร้อยปีนับจากนี้.
7 Và anh đã dẫn dụ được một số đông dân này khiến họ đi sai đường lối ngay chính của Thượng Đế và không còn atuân giữ luật pháp Môi Se là một luật pháp chân chính; và đã biến đổi luật pháp Môi Se thành sự tôn thờ một người, mà theo anh nói, sẽ hiện đến vào mấy trăm năm sau.
จอห์น แบรดชอว์ ผู้ ให้ คํา ปรึกษา ที่ มี ชื่อเสียง เขียน ว่า “มี ภาวะ ฉุกเฉิน ใน ครอบครัว ทุก วัน นี้ . . . .
Người nổi tiếng về khuyên nhủ gia đình là John Bradshaw viết: “Ngày nay có sự khủng hoảng trong gia đình...
ภาวะตื่นตัวยังถือว่าเป็นภาวะที่ดี เพราะคุณได้เจออะไรที่ท้าทายมากกว่าปกติ
Vùng thức tỉnh (Arousal) vẫn tốt nếu bạn trên mức thử thách ở đây.
ขณะที่ขนาดของกองทัพใหญ่ขึ้น รัฐประเทศก็เติบโตขึ้น ในขณะที่ภาวะด้านการเมืองและขนส่ง เพื่อการป้องกันตนเอง
Khi quy mô quân đội lớn mạnh, nhà nước bắt đầu yêu cầu bảo vệ chính trị và hậu cần
ยูดัล เคย พูด ถึง ประเทศ สหรัฐ ว่า “เรา อยู่ ใน ประเทศ ที่ ความ สวย งาม กําลัง สูญ หาย ไป, ความ น่า เกลียด กําลัง เพิ่ม ขึ้น, พื้น ที่ โล่ง กําลัง ลด น้อย ลง, และ สิ่ง แวด ล้อม โดย รวม ถูก ทําลาย ทุก วัน โดย มลภาวะ และ เสียง รบกวน และ ความ เสื่อม โทรม.”
Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”.
(1 โกรินโธ บท 14) และ บรรดา ชาย ที่ มี วุฒิ ภาวะ ก็ สามารถ “บํารุง เลี้ยง ฝูง แกะ ของ พระเจ้า” ได้.—1 เปโตร 5:2, ล. ม.
(1 Cô-rinh-tô, chương 14) Và những anh thành thục có thể “chăn bầy của Đức Chúa Trời”.—1 Phi-e-rơ 5:2.
ในภาวะพึ่งพากันนี้ทั้งสองสายพันธุ์ ต่างอาศัยพึ่งพากันและกัน
Trong một mối quan hệ cộng sinh, cả hai loài đều phải tương trợ lẫn nhau.
จนกว่าเราจะรับมือกับ ภาวะล่องหนที่ว่านี้ เราก็จะได้ผลลัพธ์เดิมๆ ที่เรามองเห็นต่อไป นั่นคือ ความเสื่อมโทรมและสูญเสีย ของทุนธรรมชาติอันล้ําค่า
Nếu không xác định được giá trị vô hình này, thì chúng ta sẽ ngày càng gánh chịu những hậu quả đang hiển hiện trước mắt mình, đó là sự thiệt giảm và mất mát dần tài sản tự nhiên quí giá này.
ร่าง กาย มนุษย์ จะ ทน ต่อ ภาวะ โลหิต จาง ได้ ถึง ขีด ไหน?
Cơ thể con người chịu được sự thiếu máu đến mức nào?
ขณะ ที่ วิหาร ของ ชาว คะนาอัน มี ห้อง ที่ จัด ไว้ ต่าง หาก สําหรับ กิจกรรม ทาง เพศ พระ บัญญัติ ของ โมเซ แจ้ง ว่า คน เหล่า นั้น ที่ อยู่ ใน ภาวะ ที่ ไม่ สะอาด จะ เข้า ไป ใน พระ วิหาร ไม่ ได้ ด้วย ซ้ํา.
Trong khi đền thờ của người Ca-na-an có các phòng dành riêng cho hoạt động tính dục, Luật Pháp Môi-se quy định rằng những người trong tình trạng ô uế thậm chí không được vào đền thờ.
ถ้า บุตร ยัง ไม่ บรรลุ นิติ ภาวะ และ อยู่ ที่ บ้าน ปกติ แล้ว คุณ จะ ดู แล ความ จําเป็น ด้าน ร่าง กาย ของ เขา ต่อ ไป.
Nếu người con đó vẫn còn ở tuổi vị thành niên và sống chung với bạn, đương nhiên bạn phải tiếp tục chăm sóc nhu cầu vật chất cho cháu.
ภาวะ มลพิษ ก่อ ความ เสียหาย แก่ สภาพ แวด ล้อม.
Nạn ô nhiễm tàn phá môi trường.
ซิสเนรอส ตั้งใจ จะ ให้ ผล งาน ชิ้น นี้ “ฟื้นฟู การ ศึกษา พระ คัมภีร์ ซึ่ง ก่อน หน้า นี้ อยู่ ใน ภาวะ ซบเซา” กระนั้น เขา ไม่ ต้องการ ที่ จะ ทํา ให้ คัมภีร์ ไบเบิล หา ได้ ง่าย สําหรับ คน ทั่ว ไป.
Ý định của Cisneros là công trình này “làm sống lại việc nghiên cứu Kinh Thánh”, song ông lại không muốn Kinh Thánh đến tay công chúng.
เหยื่อ ของ โรค หัวใจ วาย หลาย ราย มั่น ใจ ที เดียว ใน เรื่อง สุขภาพ ของ ตน ก่อน ที่ เขา เกิด ภาวะ หัวใจวาย เพียง ไม่ นาน.
Nhiều nạn nhân của cơn đau tim rất tin tưởng về tình trạng sức khỏe của họ ngay trước khi cơn đau tim xảy ra.
ภาวะ เครียด ใน จิตใจ ดัง กล่าว กระทบ นิโคลัส.
Anh Nicholas đã bị áp lực nội tâm.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ภาวะมีเม็ดเลือดขาวต่ํา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.