pewny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pewny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pewny trong Tiếng Ba Lan.
Từ pewny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khẳng định, nặng nề, vững vàng; vững chãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pewny
khẳng địnhadjective Jesteśmy pewni, że opuścił okolicę i tu nie wróci. Chúng tôi khẳng định hắn đã rời khỏi đây và không quay về. |
nặng nềadjective Dlaczego możemy być pewni, że Boże „przykazania nie są uciążliwe”, i jaki przykład dobrze to ilustruje? Tại sao có thể nói ‘điều-răn của Đức Chúa Trời chẳng phải là nặng-nề’? Xin minh họa. |
vững vàng; vững chãiadjective |
Xem thêm ví dụ
Jednakże ktoś, kto tak postępuje, naraża się na niebezpieczeństwo obciążenia się winą krwi, gdyby w pewnych sytuacjach wymagano od niego użycia broni. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Manu buduje więc łódź, a ryba ciągnie ją aż do pewnej góry w Himalajach, gdzie łódź osiada. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Pewna kobieta zdobywa świadectwo o obrzędach świątynnych. Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ. |
Nathan nie jest pewny, czy ją masz. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
Pewni chrześcijańscy rodzice dbający o szczerą wymianę myśli zachęcają dzieci, by zadawały pytania, jeśli czegoś nie pojmują lub jeśli coś budzi ich niepokój. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
Tymczasem, jak czytamy w pewnym dziele, „starożytni Egipcjanie stanowili jedyny orientalny naród, w którym noszenie brody nie było przyjęte” (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature, pod red. J. McClintocka i J. Stronga). Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”. |
Ponadto zapowiedzi biblijne urzeczywistniają się w ściśle określonym czasie, ponieważ Jehowa Bóg może sprawić, że nastąpią pewne wydarzenia, stosownie do Jego zamierzenia i harmonogramu. Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
„Umysł musi być pusty, żeby jasno widzieć” — powiedział pewien myśliciel. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
Królowie na pewno pozabijali się nawzajem mieczem. Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau. |
Zabrałem z domu pieniądze i przez pewien okres żyłem z hazardu. Tôi còn lấy tiền của cha và sống nhờ cờ bạc. |
Przyjrzyjmy się kilku objawionym za jego pośrednictwem pewnym aspektom światła i prawdy, które wyraźnie jaśnieją na tle powszechnych przekonań jego i naszych czasów. Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
Przegra wszystkie swoje walki, to pewne, z drugiej jednak strony nigdy nie ulegnie zranieniu. Chắc chắn rằng, cá thể bồ câu sẽ thua trong tất cả cuộc chiến của nó, nhưng mặt khác nó sẽ chẳng bao giờ bị thương. |
Słowa te wypowiedział na pewnej konferencji w Ottawie w marcu 2006 roku były amerykański prezydent Bill Clinton. Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006. |
Podobne pewne kobiety są w całym Kościele. Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội. |
2 W pewnym sensie naprawdę uciekasz przed takim wrogiem. 2 Thật sự, cũng có thể nói là bạn đang bị một kẻ thù như thế đuổi theo. |
I na pewno nie chcę urodzić ci dzieci. Càng không muốn có con với cậu. |
W końcu o czwartej nad ranem otrzymałem informację, że niektórzy schronili się w pewnej szkole. Cuối cùng, lúc 4 giờ sáng, tôi nhận được tin là một số anh chị đang tạm trú trong một trường học. |
Naukowcy muszą być pewni, że lód nie jest zanieczyszczony. Các nhà khoa học phải đảm bảo là băng không bị lẫn tạp chất. |
Joey, jesteś pewny? Joey, cậu chắc chứ? |
Moi bracia i siostry, jestem pewien, że zgodzicie się ze mną, iż była to wielce inspirująca konferencja. Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất. |
Na pewno warto też wziąć pod uwagę inne czynniki*. Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm. |
Możemy być pewni, że pod każdym względem okaże się ono pomocne. Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích. |
Nawet dzisiaj niektórzy fanatycy powołują się na pewne teksty religijne, obwiniając kobiety o całe zło i usprawiedliwiając ich poniżanie. Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại. |
Na przykład w pewnej książce o religii w Afryce powiedziano: „Wiara w działanie magii i czarów i w wynikające z nich niebezpieczeństwa jest głęboko zakorzeniona w życiu mieszkańców Afryki (...) Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu... |
Pewne struktury mogą pełnić nieznaczące funkcje bądź w ogóle nie posiadać żadnych u współczesnych gatunków, jednakże wypełniać czytelne role u przodków tych organizmów bądź u gatunków blisko spokrewnionych. Những cấu trúc như vậy ít hoặc không có chức năng gì trong loài hiện tại, nhưng có một chức năng rõ ràng trong loài tổ tiên, hoặc các loài gần gũi khác. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pewny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.