ペスト trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ペスト trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ペスト trong Tiếng Nhật.

Từ ペスト trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Dịch hạch, dịch hạch, bệnh dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ペスト

Dịch hạch

noun (ペスト (小説)

dịch hạch

noun

bệnh dịch

noun

ペストにたとえられました
Điều này được so sánh với bệnh dịch.

Xem thêm ví dụ

しょせん 哀れ な ペスト 菌 ど も よ 。 夢 や 野望 を 抱け る 人間 の 敵 で は な い 。
Đám súc vật khốn khổ này còn khuya mới địch nổi một người có khát vọng.
植物保護において 私は生物学によるペストコントロールの 学問に出会いました 生物を 使い 植物の害虫を 減らすことです
Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng.
ペストによる激変は、少数の社会的弱者、特にユダヤ人に向けられた。
Những biến động gây ra bởi Cái chết Đen đã đẩy nhiều nhóm nhỏ trong xã hội vào chỗ nguy hiểm, đặc biệt là người Do Thái.
そして、この問題に関してより暗い考えの本を書く契約にサインし ニューヨークのホテルに引っ越した 部屋はペストに関する本で一杯だった あるいは、ニューヨークでの核爆弾が爆発し 私もその被爆地域にいるとか、そういった本で
Sau đó tôi kí hợp đồng viết sách nhiều ý táo bạo về vấn đề này và tôi chuyển vào một khách sạn New York, trong một căn phòng đầy ắp những cuốn sách về bệnh dịch, và như các bạn đã biết, quả bom nguyên tử đã phát nổ ở New York khi mà tôi đang ở trong phạm vi bán kính của nó, vân vân.
ペストにたとえられました
Điều này được so sánh với bệnh dịch.
ところで 生物的ペストコントロールは ここで言う良い虫たちは 何千年もの長い 長い間 地球上で生きてきました
Mà kiểm soát sâu hại bằng phương pháp sinh học cũng như các loài côn trùng có ích được đề cập ở đây đã tồn tại trên trái đất hàng nghìn năm từ rất xa xưa.
映画ですが ステージで3回『テンペスト』を手がけました 1984年から86年に公開された 大好きな演劇です
Tôi đã dựng "The Tempest" trên sân khấu ba lần tại nhà hát kể từ năm 1984, ' 86, và tôi thích vở kịch.
その後ペストが再びこの街を襲った。
Sang hôm sau, Pyrros tiếp tục công kích thành phố.
映画ですが ステージで3回『テンペスト』を手がけました
(Cơn bão) Đó là một bộ phim.
1710年のペストではヘルシンキの街の住民の多くが亡くなった。
Nạn đói năm 1710 đã giết chết phần lớn dân cư của Helsinki.
そうした墓荒らしには危険が伴いましたが,ペストに感染する泥棒はめったにいなかったようです。
Dù việc chạm đến xác chết là rất nguy hiểm, nhưng dường như họ ít bị nhiễm bệnh.
これから私が手がけている 今年の大きなプロジェクトの 映像を何本かお見せします 『テンペスト
Vì vậy bây giờ tôi sẽ cho các bạn thấy một số đoạn phim từ các dự án lớn khác của cuộc sống của tôi trong năm nay, "Tempest."
ペスト料理を作ったことがあれば やり方は基本的に同じです
Bây giờ, nếu bạn làm món pesto -- cơ bản cũng giống vậy thôi.
三十年戦争の時代、1627年から1635年の間に、市民の80%がペストあるいはそれに続く戦禍により亡くなった。
Trong giai đoạn 10 năm từ 1993 tới 2003, 16% thiệt hại nhân mạng dân sự Palestine là do các cá nhân hay các nhóm Palestine gây ra."
オフショア を 設定 する に は LLC は テンペスト と 呼 ば れ て ま す
Số tiền đó đã được dùng để thành lập một công ty TNHH tên là Tempest.
テンペスト の 事 で す が
Đó là về Tempest.
" テンペスト " ( シェイクスピア )
Để xem con có gì nào.
ペストの犠牲となった人の墓を荒らし回った泥棒がこのラベンダー液で体を洗ったことが,名の由来とも言われています。
Tên đặt cho loại giấm này rất có thể bắt nguồn từ việc những tên trộm dùng nó để xát lên người khi đến trộm đồ trong mộ của các nạn nhân chết vì đại dịch.
ブダ "Buda"やペスト"Pest" の元の意味は不明瞭である。
Nguồn gốc của tên "Buda" và "Pest" không rõ ràng.
確か に ドブネズミ は ペスト を 媒介 し ま し た が 、 かなり 昔 の こと で す よ 。
Chuột là nguyên nhân gây ra bệnh dịch hạch, nhưng đó là hồi xưa.
どこにでもいるノミが,条虫病,脳炎,野兎病,さらにはペストの病原体を保有していることもあります。 ペストと言うとたいてい,中世ヨーロッパで,わずか6年間に総人口の3分の1以上を除き去った黒死病が連想されます。
Bọ chét có mặt ở khắp mọi nơi, có thể mang sán dây, mầm bệnh viêm não, bệnh sốt thỏ (tularemia), và cả dịch hạch, thường khiến người ta liên tưởng đến đại dịch Tử Thần Đen (Black Death) thời Trung Cổ, đã cướp đi một phần ba dân số Châu Âu hoặc hơn thế nữa chỉ trong vòng sáu năm.
1520年から1525年、ホラショヴィツェはペストの大流行に見舞われ、生き残った住民はわずかに2人だった。
Từ năm 1520 tới 1525, làng Holašovice gần bị xóa sổ vì 1 trận dịch hạch, chỉ còn 2 người sống sót.
しかしこの飢饉が人口に与えた影響は、次の世紀の疫病(特にペスト)ほどは深刻ではなかった。
Nạn đói này chưa ảnh hưởng nặng nề đến dân số bằng những trận dịch bệnh của thế kỷ sau, cụ thể là Cái chết Đen.
これらの疾患とは,象皮病,赤痢,天然痘,腺ペスト,眼炎などのことだったようです。
Dường như các bệnh lây này gồm bệnh phù voi, bệnh kiết lỵ, bệnh đậu mùa, bệnh dịch hạchbệnh viêm mắt.
数 日 前 電信 送金 が あ り ま し た テンペスト から スターリング 国立 銀行 の 登録 銀行 口座 へ
vài ngày trước, đã có chuyển khoản được thực hiện từ Tempest vào một tài khoản tại Ngân hàng Quốc gia Starling.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ペスト trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.