penále trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penále trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penále trong Tiếng Séc.
Từ penále trong Tiếng Séc có các nghĩa là tiền phạt, hình phạt, hình phaït, tieàn phaït, sự phạt, trừng phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penále
tiền phạt(penalty) |
hình phạt(penalty) |
hình phaït, tieàn phaït(penalty) |
sự phạt
|
trừng phạt(penalty) |
Xem thêm ví dụ
Miloval zvuk svého penálu, který mu chrastil v aktovce. Nó yêu tiếng hộp bút chì khua trong cặp. |
Jako většina mladých kandidáty na bolesti a na penále na lovu velryb zastaví na stejné Nový Khi các ứng cử viên cho trẻ nhất những đau đớn và hình phạt ngừng đánh bắt cá voi này cùng một New |
Příklady: Banka, která nezobrazuje svou fyzickou adresu, úvěrová společnost, která neoznamuje měsíční úrokovou sazbu nebo výši penále za pozdní platbu Ví dụ: Ngân hàng không hiển thị địa chỉ thực của mình, công ty cho vay không công khai lãi suất hàng tháng hoặc tiền phạt thanh toán muộn |
Trestem za pytlačení královy vysoké je trvalá dovolená v penálu. Tội vi phạm " vật cấm của vua " trong phố này là kỳ nghỉ phép dài hạn trong quan tài đấy. |
Příklady uvádění nepravdivých informací: vynechání nebo zkreslování údajů o fakturaci (např. informací o tom, jak, v jaké výši a kdy budou uživateli účtovány poplatky); vynechání nebo zkreslování informací o poplatcích spojených s finančními službami, jako jsou provize nebo penále; neuvedení potřebných daňových nebo licenčních čísel, kontaktních údajů nebo adresy sídla; uvádění nabídek, které ve skutečnosti nejsou k dispozici; zavádějící či nerealistická tvrzení ohledně hubnutí nebo finančního zisku; získávání finančních darů pod falešnou záminkou; phishing a předstírání identity důvěryhodné společnosti k získání hodnotných osobních nebo finančních údajů od uživatele Ví dụ về việc trình bày sai sự thật: bỏ qua hoặc che đậy thông tin thanh toán như cách thức, nội dung và thời điểm người dùng sẽ bị tính phí; bỏ qua hoặc che đậy khoản phí liên quan đến dịch vụ tài chính như lãi suất, các loại phí và tiền phạt; không cung cấp mã số thuế hoặc số giấy phép, thông tin liên hệ hoặc địa chỉ thực khi cần thiết; đưa ra những ưu đãi không có trên thực tế; đưa ra những tuyên bố gây hiểu lầm hoặc không thực tế liên quan đến việc giảm cân hoặc lợi ích tài chính; quyên góp từ thiện với mục đích sai trái; "lừa đảo" hoặc giả mạo là công ty danh tiếng để dụ dỗ người dùng cung cấp thông tin cá nhân hoặc thông tin tài chính có giá trị |
Raději se naučte posílat na svůj duchovní účet pravidelné splátky, než abyste dovolili, aby vám narůstaly úroky a penále. Hãy học cách trả đều đặn và đầy đủ số nợ thuộc linh của mình thay vì bị thu góp tiền lãi và tiền phạt. |
Když připočítáme penále a úroky, je to $ 7603.12. Cả tiền phạt và lãi, khoảng $ 7603.12 |
„Protože jsem účty platil pozdě, museli jsme s manželkou zaplatit tisíce dolarů za penále. Anh nói: “Vì chần chừ thanh toán các hóa đơn, nên cuối cùng vợ chồng tôi phải đóng hàng ngàn đô la tiền phạt. |
Jsem si jistý, že vám to ušetří penále asi tak za půl roku. Cô sẽ có thêm 5, 6 tháng để thu xếp mà không bị phạt. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penále trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.