配線 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 配線 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 配線 trong Tiếng Nhật.

Từ 配線 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là dây, dây thép, cáp, Dây điện, Dây cáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 配線

dây

(wire)

dây thép

(wire)

cáp

Dây điện

(wire)

Dây cáp

Xem thêm ví dụ

彼らはDNA折り紙と 炭素ナノチューブを使い ここにある小さなスイッチを作り 配線して テストしたら実際にスイッチとして動きました
Họ lấy DNA origami, sắp xếp thêm ống carbon nano làm một công tắc nhỏ, bạn thấy ở đây, nối dây lại, kiểm tra và chắc rằng nó là một công tắc.
こうして表面を引きはがさずに 再配線し 電源供給できました 配線器具として機能したのです
Chúng cũng cho chúng tôi 1 phương pháp vận hành điện và mắc lại dây điện mà không cần xé hỏng lớp vỏ, và có chức năng của 1 rãnh để dây điện.
神経回路がどのように配線されているか 見る事ができます
Chúng ta có thể bắt đầu thấy cách các mạch điện hình thành.
残り の システム は 古 い 配線 盤 に 収納 さ れ て る
Phần còn lại của hệ thống được gắn vào hệ thống điện cũ.
ふたを開けて 配線を見られたらいいのに
Bạn muốn có khả năng mở nó ra, tháo tung ra, để nhìn vào đống dây bên trong.
男子の脳は新しい配線にデジタルで繋がれ 変化・真新しさ・普遍の性的興奮を求めます
Não của các chàng trai gắn với thế giới số một cách hoàn toàn mới về sự thay đổi, sự mới lạ và khoái cảm liên tiếp.
まずは甘さですが 私達が甘味が好きなのは糖分探知機として進化したからです 大雑把に言えば 糖分は高エネルギーなので それを好む様に 脳の配線が組まれたのです
Sự thích thú với đồ ngọt của chúng ta về bản chất là một máy dò đường ăn bởi vì đường chứa nhiều năng lượng và vì thế nó đã được gắn kết với sở thích và đó là vì sao ta lại thích ăn ngọt.
中央集配線盤 (MDF): 加入者向けの配線と内部の配線を相互接続するための集線盤。
Tổng đài điện thoại: Khung phân phối chính (MDF): giá đỡ kết nối bên ngoài đường dây thuê bao với đường dây bên trong.
配線 は 剥き出し な の か 、 それ と も 保護 さ れ て る の か ?
Chúng là dây thép hay nhôm?
今日の科学者の大半は、精神を機械論的にとらえています 脳の配線やホルモンによって、我々がどんな存在であるかが 決まると言うのです
Hầu hết các nhà khoa học hiện đại tán thành với cách nhìn cơ học về tâm trí chúng ta là chúng ta bởi vì não bộ đã được cấu tạo như vây, hooc-môn của chúng ta được cấu tạo như vậy.
プログラミングや配線やハンダ付けをせずに 直感的に手で簡単に電子装置を 組み立てられます
Thay vì phải lập trình, nối dây hay hàn mạch, littleBits cho phép bạn lập trình bằng những thao tác trực quan đơn giản.
実現したい折り畳み方法を 角度を表す配列で復元します マイナス120度 マイナス120度 0度 0度 120度 マイナス120度 といった感じです このような角度を表す配列に 配線を通してこの配列を送信します
Bạn giải mã thứ bạn mà muốn chúng xếp nên, thành một chuỗi các góc -- ở đây là âm 120, âm 120, 0, 0, 120, âm 120 -- đại loại như vậy, một chuỗi các góc, hoặc các chiều, và bạn gửi chuỗi đó qua đường dây.
このことから言えるのは チョコレートケーキは 私達の脳の配線を圧迫する超正常刺激ということです
Những gì chúng ta thấy đối với bánh sô-cô-la là một chất kích thích lạ có tác dụng chỉnh lại sự lắp đặt trong thiết kế của chúng ta.
新型の飛行機の配線は携帯電話の電波の影響を受けないように保護されていますが,現在使用されている飛行機の中には,電波の干渉を受けやすいものもあると言われています。「
Mặc dù hệ thống dây điện trong máy bay mới đóng gần đây ngăn được tín hiệu của điện thoại di động, người ta nói rằng một số máy bay hiện đang hoạt động dễ bị nhiễu sóng.
一方がすこしばかり大きく 配線のされ方にも より巧妙なところが あるかもしれませんが
Của người thì lớn hơn một chút.
支持体の代わりに タイルに配線やスイッチを取り付ければ 支持体の代わりに タイルに配線やスイッチを取り付ければ それらは複雑な回路を自己組織化するでしょう この記憶装置を作るために必要な デマルチプレクサー回路です
Vậy nên nếu bạn thêm vài sợi dây nối và chuyển vào các viên gạch thay vì vào các sợi DNA kim dập chúng sẽ tự lắp ráp thành những mạch điện phức tạp, mạch phân giải tín hiệu, mà bạn cần thêm vào bộ nhớ này.
樹状突起は 配線のようにも見えます
Tất nhiên khi đó nhìn chúng như những sợi dây điện.
それは 忌まわしい事務作業をこなす脳への報酬として 配線された神経システムです
Đó là một hệ thống dây thần kinh được sắp đặt để thưởng bộ não mỗi lần làm xong một công việc văn phòng tẻ nhạt.
緑は出力 青は電源 ピンクは入力 オレンジは配線です
Xanh lá cây là đầu ra, xanh biển là nguồn điện, hồng là đầu vào và da cam là dây dẫn.
それで この解像度のレベルでは 分子レベルの変化や ヒトの意識を制御する高い能力に関わる 神経ネットワークの配線の変化を 突き止めることはできません
Vậy nếu nó không đạt được mức độ phân giải ở đó nó có thể xác định được vị trí phân tử đang thay đổi hay những thay đổi trong hệ thống của những mạng lưới này đang đóng góp vào khả năng của chúng ta về nhận thức và sức mạnh con người.
実のところ 主な原因は 配線や電気器具の欠陥や誤用です
Thực tế là những nguyên nhân chính bắt nguồn từ các thiết bị điện có lỗi kĩ thuật hoặc bị lạm dụng.
配線 盤 マトリックス に ワイヤー を 斜め に 走 ら せ れ ば 500 回 も 速 く ローター 位置 を 除け る
Nếu anh chạy dây trên bảng ma trận theo đường chéo, ta sẽ loại trừ từng vị trí rô-tơ nhanh gấp 500 lần.
社会神経科学による思いやりの新しい考え方は 脳の配線は基本的に人を助けるようにできていることです
Và hướng nghĩ mới về lòng trắc ẩn trong thần kinh xã hội học là bản chất chúng ta là muốn giúp đỡ.
このことは 19世紀の一部の人には 一目瞭然だったかもしれません 電気による革命が進み 配線が普及し始めた時代だったからです
Những người ở thế kỷ 19 sẽ thấy chúng y như vậy; cuộc cách mạng về lưới điện và điện khi ấy đang diễn ra.
配線を見るなんて不可能でした
Không ai được từng nhìn thoáng qua sợi dây thần kinh của bộ não

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 配線 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.